
Hán 4_Bài 13_bài văn 1 _ 请把护照和机票给我&你把灯打开
请把护照和机票给我 Qǐng bǎ hùzhào hé jīpiào gěi wǒ Xin đưa hộ chiếu và vé máy bay cho tôi. (-)请把护照和机票给我 (-) Qǐng bǎ hùzhào hé jīpiào […]
请把护照和机票给我 Qǐng bǎ hùzhào hé jīpiào gěi wǒ Xin đưa hộ chiếu và vé máy bay cho tôi. (-)请把护照和机票给我 (-) Qǐng bǎ hùzhào hé jīpiào […]
坐火车去看奶奶 Zuò huǒchē qù kàn nǎinai Đi tàu hỏa thăm bà nội. 爸爸带着三岁的儿子坐火车去看奶奶。 Bàba dài zhe sān suì de érzi zuò huǒchē qù kàn nǎinai. […]
为什么把“福”字倒贴在门上 Wèishéme bǎ “fú” zì dàotiē zài mén shàng Vì sao đem chữ phúc ngược dán ở cửa (-)我们把教室布置成了会场 (-) Wǒmen bǎ jiàoshì bùzhì chéngle […]
去做客 qù zuòkè Làm khách 昨天我们到田芳家去做客。 Zuótiān wǒmen dào tián fāng jiā qù zuòkè. Hôm qua chúng tôi đến nhà Điền Phương làm khách 去的时候,雨下得很大,不过我们一到田芳家雨就停了。 […]
(-)前边开过来一辆空车 (-) Qiánbian kāi guòlái yī liàng kōng chē Phía trước có một chiếc xe trống đang đi tới. (秋天的一天,田芳请张东、玛丽和麦克到家里做客……) (Qiūtiān de yītiān, tián fāng […]
两位刘老师 Liǎng wèi liú lǎoshī Hai thầy giáo họ lưu 老刘老师是我的初中老师,小刘老师是我儿子的初中老师,两个人没有任何关系。 Lǎo liú lǎoshī shì wǒ de chūzhōng lǎoshī, xiǎo liú lǎoshī shì wǒ érzi […]
再试一次 Zài shì yīcì Thử lại một lần nữa. 大学毕业后,我一心一意想考研究生,可是却没有考上。 Dàxué bìyè hòu, wǒ yīxīnyīyì xiǎng kǎo yánjiūshēng, kěshì què méiyǒu kǎo shàng. Sau khi […]
从心里说一声“对不起” Cóng xīnlǐ shuō yīshēng “duìbùqǐ” Từ trong lòng nói một câu “Xin lỗi” 记得我出国前,一位好心的朋友告诉我:“到了国外,不要轻易说‘对不起’,要是出了交通事故或遇到什么麻烦事, 你先说了 ‘对不起’的话,就说明你自己先承认了错误,警察一定会罚你。” Jìdé wǒ chūguó qián, yī wèi hǎoxīn de […]
话说“慢点儿” Huàshuō “màn diǎn er” Bàn về “từ từ thôi” 刚到中国时我才十八岁。 Gāng dào zhōngguó shí wǒ cái shíbā suì. Lúc vừa mới đến Trung Quốc […]
Bản quyền © 2022 | Theme WordPress viết bởi MH Themes