我比你更喜欢音乐 Wǒ bǐ nǐ gèng xǐhuān yīnyuè | Tôi còn thích âm nhạc hơn bạn |
(-)北京比上海大吧 (-) Běijīng bǐ shànghǎi dà bă | Bắc Kinh to hơn Thượng Hải à? |
山本:田芳,上海怎么样? 我想坐火车去上海旅行。 Shānběn: Tián fāng, shànghǎi zěnme yàng? Wǒ xiǎng zuò huǒchē qù shànghǎi lǚxíng. | Sơn Bản: Điền Phương, Thượng Hải như thế nào? Tôi muốn đi Thượng Hải du lịch bằng tàu hỏa. |
田芳:上海很好,这几年变化很大。 今年暑假我还在那儿玩了一个多月呢。 我的一个同学家就在上海。 Tián fāng: Shànghǎi hěn hǎo, zhè jǐ nián biànhuà hěn dà. Jīnnián shǔjià wǒ hái zài nà’er wánle yīgè duō yuè ne. Wǒ de yīgè tóngxué jiā jiù zài shànghǎi. | Điền Phương: Thượng Hải rất đẹp, mấy năm nay thay đổi rất lớn. Nghỉ hè năm nay tôi còn chơi ở đấy hơn một tháng cơ. Nhà một đứa bạn học của tôi ở ngay Thượng Hải. |
山本:上海比北京大吧? Shānběn: Shànghǎi bǐ běijīng dà ba? | Sơn Bản: Thượng Hải to hơn Bắc Kinh à? |
田芳:不,上海没有北京大,不过人口比北京多。 上海是中国人口最多的城市。 这几年,增加了不少新建筑,上海比过去变得更漂亮了。 Tián fāng: Bù, shànghǎi méiyǒu běijīng dà, bùguò rénkǒu bǐ běijīng duō. Shànghǎi shì zhōngguó rénkǒu zuìduō de chéngshì. Zhè jǐ nián, zēng jiā liǎo bù shǎo xīn jiànzhú, shànghǎi bǐ guòqù biàn dé gèng piàoliangle. | Điền Phương: Không, Thượng Hải không to bằng Bắc Kinh, Nhưng dân số đông hơn Bắc Kinh. Thượng Hải là thành phố đông dân nhất của Trung Quốc. Mấy năm nay, đã tăng thêm không ít kiến trúc mới, Thượng Hải thay đổi đẹp hơn trước đây nhiều. |
山本:上海的公园有北京的多吗? Shānběn: Shànghǎi de gōngyuán yǒu běijīng de duō ma? | Sơn Bản: Công viên của Thượng Hải có nhiều bằng Bắc Kinh không? |
田芳:上海的公园没有北京的多,也没有北京的公园这么大。 Tián fāng: Shànghǎi de gōngyuán méiyǒu běijīng de duō, yě méiyǒu běijīng de gōngyuán zhème dà. | Điền Phương: Công viên của Thượng Hải không nhiều bằng Bắc Kinh, cũng không to bằng công viên của Bắc Kinh. |
山本:上海的冬天是不是比北京暖和一点儿? Shānběn: Shànghǎi de dōngtiān shì bùshì bǐ běijīng nuǎnhuo yīdiǎn er? | Sơn Bản: Mùa đông của Thượng Hải phải chăng ấm hơn Bắc Kinh một chút? |
田芳:上海不一定比北京暖和。 Tián fāng: Shànghǎi bù yīdìng bǐ běijīng nuǎnhuo. | Điền Phương: Thượng Hải chưa chắc ấm hơn Bắc Kinh. |
山本:可是,我看天气预报,上海的气温比北京高得多。 Shānběn: Kěshì, wǒ kàn tiānqì yùbào, shànghǎi de qìwēn bǐ běijīng gāo de duō. | Sơn Bản: Nhưng mà, tôi xem dự báo thời tiết, nhiệt độ của Thượng Hải cao hơn Bắc Kinh nhiều. |
田芳:是,上海的气温比北京高好几度,不过因为屋子里没有暖气,所以感觉还没有北京暖和。 Tián fāng: Shì, shànghǎi de qìwēn bǐ běijīng gāo hǎojǐ dù, bùguò yīnwèi wūzi lǐ méiyǒu nuǎnqì, suǒyǐ gǎnjué hái méiyǒu běijīng nuǎnhuo. | Điền Phương: Đúng vậy, Nhiệt độ của Thượng Hải cao hơn Bắc Kinh những mấy độ, có điều bởi vì trong nhà không có lò sưởi, cho nên cảm giác vẫn không ấm bằng Bắc Kinh. |
山本:上海人家里没有暖气? Shānběn: Shànghǎi rén jiālǐ méiyǒu nuǎnqì? | Sơn Bản: Trong nhà của người Thượng Hải không có lò sưởi à? |
田芳:一般的家庭没有,不过旅馆和饭店里有。 Tián fāng: Yībān de jiātíng méiyǒu, bùguò lǚguǎn hé fàndiàn lǐ yǒu. | Điền Phương: Những gia đình bình thường không có, nhưng trong nhà nghỉ và khách sạn có. |
(二)我比你更喜欢音乐 (Èr) wǒ bǐ nǐ gèng xǐhuān yīnyuè | Tôi còn thích âm nhạc hơn bạn |
(林老师和王老师在谈音乐……) (Lín lǎoshī hé wáng lǎoshī zài tán yīnyuè……) | (Cô Lâm và thầy Vương đang bàn luận về âm nhạc ….) |
林老师:王老师,你喜欢音乐吗? Lín lǎoshī: Wáng lǎoshī, nǐ xǐhuān yīnyuè ma? | Cô Lâm: Thầy Vương, thầy có thích nhạc không? |
王老师:喜欢啊! 我是个音乐迷,光CD就有好几百张呢。 Wáng lǎoshī: Xǐhuān a! Wǒ shìgè yīnyuè mí, guāng CD jiù yǒu hǎo jǐ bǎi zhāng ne. | Thầy Vương: Thích chứ! Tôi là người mê nhạc, chỉ riêng đĩa CD đã có tới mấy trăm cái cơ. |
林老师:我也很喜欢音乐,也许比你更喜欢。 你喜欢古典音乐还是喜欢现代音乐? Lín lǎoshī: Wǒ yě hěn xǐhuān yīnyuè, yěxǔ bǐ nǐ gèng xǐhuān. Nǐ xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè háishì xǐhuān xiàndài yīnyuè? | Cô Lâm: Tôi cũng rất thích nhạc, có lẽ còn thích hơn thầy. Thầy thích nhạc cổ điển hay thích nhạc hiện đại. |
王老师:我喜欢古典音乐。 喜欢听世界名曲,还喜欢听民歌。 Wáng lǎoshī: Wǒ xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè. Xǐhuān tīng shìjiè míngqǔ, hái xǐhuān tīng míngē. | Thầy Vương: Tôi thích nhạc cổ điển. Thích nghe những bản nhạc nổi tiếng thế giới, còn thích nghe dân ca. |
林老师:我也喜欢古典音乐。 你喜欢流行歌曲吗? Lín lǎoshī: Wǒ yě xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè. Nǐ xǐhuān liúxíng gēqǔ ma? | Cô Lâm: Tôi cũng thích nhạc cổ điển. Thầy có thích nhạc thị trường không? |
王老师:怎么说呢? 可能没有你们年轻人那么喜欢。 我觉得流行歌曲的歌词没有民歌写得好。 Wáng lǎoshī: Zěnme shuō ne? Kěnéng méiyǒu nǐmen niánqīng rén nàme xǐhuān. Wǒ juédé liúxíng gēqǔ de gēcí méiyǒu míngē xiě dé hǎo. | Thầy Vương: Phải nói như thế nào nhỉ? Có lẽ không thích bằng giới trẻ như các cô. Tôi thấy ca từ của nhạc thị trường không hay bằng lời của nhạc dân ca. |
林老师:有些流行歌曲的歌词写得还是不错的。 Lín lǎoshī: Yǒuxiē liúxíng gēqǔ de gēcí xiě dé háishì bùcuò de. | Cô Lâm: Có một số lời của nhạc thị trường cũng hay. |
王老师:可是,我还是觉得民歌的歌词好。 你听咱们的民歌,“在那遥远的地方,……”,写得多好! Wáng lǎoshī: Kěshì, wǒ háishì juédé míngē de gēcí hǎo. Nǐ tīng zánmen de míngē,“zài nà yáoyuǎn de dìfāng,……”, xiě de duō hǎo! | Thầy Vương: Nhưng mà, tôi vẫn cảm thấy lời của dân ca hay hơn. Cô nghe dân ca của chúng ta, “ở cái nơi xa xôi ấy…”, viết hay quá! |
逛公园 Guàng gōngyuán | Đi dạo công viên |
昨天晚上我对罗兰说,听说我们学校西边有个公园,那个公园很大。 Zuótiān wǎnshàng wǒ duì luólán shuō, tīng shuō wǒmen xuéxiào xībian yǒu gè gōngyuán, nàgè gōngyuán hěn dà. | Tối hôm qua tối nói với Lalan, nghe nói phía tây trường học của chúng mình có một công viên, cái công viên đó rất to. |
公园里有山有水,很漂亮。 Gōngyuán lǐ yǒu shān yǒu shuǐ, hěn piàoliang. | Trong công viên có núi có sông, rất đẹp. |
明天是星期六,我们去公园玩玩儿怎么样? Míngtiān shì xīngqíliù, wǒmen qù gōngyuán wán wán er zěnme yàng? | Ngày mai là thứ bảy, chúng mình đi công viên chơi một chút có được không? |
罗兰说,她也正想去公园散散步呢。 Luólán shuō, tā yě zhèng xiǎng qù gōngyuán sàn sànbù ne. | Lalan nói, cô ấy cũng đang định đến công viên đi dạo một chút. |
我问罗兰怎么去,罗兰说,星期六坐公共汽车的人比较多,我们最好骑自行车去,还可以锻炼身体。 Wǒ wèn luólán zěnme qù, luólán shuō, xīngqíliù zuò gōnggòng qìchē de rén bǐjiào duō, wǒmen zuì hǎo qí zìxíngchē qù, hái kěyǐ duànliàn shēntǐ. | Tôi hỏi Lalan đi bằng gì, Lalan nói, có rất nhiều người đi xe buýt vào thứ 7, chúng mình tốt nhất đi bằng xe đạp, còn được tập thể dục. |
今天早上,我们起得很早,吃了早饭就出发了,半个小时就到公园了。 Jīntiān zǎoshang, wǒmen qǐ de hěn zǎo, chīle zǎofàn jiù chūfāle, bàn gè xiǎoshí jiù dào gōngyuánle. | Sáng nay, chúng tôi dậy rất sớm, ăn sáng xong thì đi luôn, nửa tiếng đã đến công viên rồi. |
今天逛公园的人真多,买票要排队,我们排了五分钟才买到票。 Jīntiān guàng gōngyuán de rén zhēn duō, mǎi piào yào páiduì, wǒmen páile wǔ fēnzhōng cái mǎi dào piào. | Hôm nay có quá nhiều người đi dạo công viên, mua vé phải xếp hàng, chúng tôi đã xếp hàng năm phút mới mua được vé. |
买了票我们就进去了。 Mǎile piào wǒmen jiù jìnqùle. | Mua vé xong thì chúng tôi đi vào trong luôn. |
我和罗兰先爬山,爬了二十多分钟就爬到了山上了。 Wǒ hé luólán xiān páshān, pále èrshí duō fēnzhōng jiù pá dàole shānshàngle. | Tôi và Lalan leo núi trước, leo mất hơn hai mươi phút thì đã leo lên trên núi rồi. |
因为爬得太快了,我出了一身汗。 Yīnwèi pá de tài kuàile, wǒ chūle yīshēn hàn. | Bởi vì leo nhanh quá, tôi toát hết cả mồ hôi. |
从山上往下看,非常漂亮。 Cóng shānshàng wǎng xià kàn, fēicháng piàoliang. | Từ trên núi nhìn xuống, vô cùng đẹp. |
山上有很多树,还有很多花。 Shānshàng yǒu hěnduō shù, hái yǒu hěnduō huā. | Ở trên núi có rất nhiều cây, còn có rất nhiều hoa. |
公园里有一个很大的湖。 Gōngyuán lǐ yǒu yīgè hěn dà de hú. | Trong công viên có một cái hồ rất to. |
湖上有一座白色的桥。 Húshàng yǒu yīzuò báisè de qiáo. | Trên mặt hồ có một cây cầu màu trắng. |
很多人在湖边散步,还有不少人在湖上划船。 Hěnduō rén zài hú biān sànbù, hái yǒu bù shǎo rén zài húshàng huáchuán. | Rất nhiều người đi dạo ở bờ hồ, còn có không ít người chèo thuyền trên mặt hồ nước. |
罗兰说,这个公园真大、真漂亮。 Luólán shuō, zhège gōngyuán zhēn dà, zhēn piàoliang. | Lalan nói, công viên này to thế, đẹp thế. |
我和罗兰在山上照了很多相。 Wǒ hé luólán zài shānshàng zhàole hěnduō xiàng. | Tôi và Lalan đã chụp rất nhiều ảnh ở trên núi. |
照完相我们就下山了。 Zhào wán xiàng wǒmen jiù xiàshānle. | Chụp hết ảnh chúng tôi liền xuống núi luôn. |
我们在公园里玩了一个上午,看了很多地方。 Wǒmen zài gōngyuán lǐ wánle yīgè shàngwǔ, kànle hěnduō dìfāng. | Chúng tôi chơi cả một buổi sáng ở trong công viên, đã thăm quan rất nhiều chỗ. |
我对罗兰说,学校离这个公园不太远。 Wǒ duì luólán shuō, xuéxiào lí zhège gōngyuán bù tài yuǎn. | Tôi nói với Lalan, nhà trường cách công viên này không xa lắm, |
可以经常骑车到这儿来玩儿。 Kěyǐ jīngcháng qí chē dào zhè’er lái wán er. | Có thể thường xuyên đạp xe đến đây chơi. |
爬爬山,划划船或者跟朋友一起来散散步,聊聊天。 Pápáshān, huáhuáchuán huòzhě gēn péngyǒu yī qǐlái sànsànbù, liáoliáotiān. | Leo núi một lúc, chèo chuyền một lúc hoặc là cùng với bạn bè đến đi dạo một lúc, nói chuyện một lúc. |
罗兰说,以后我们可以再来。 Luólán shuō, yǐhòu wǒmen kěyǐ zàilái. | Lalan nói, sau này chúng mình có thể lại đến. |