快上来吧,要开车了 Kuài shànglái ba, yào kāichēle | Mua lên xe đi, xe sắp chạy rồi |
(-)我给您捎来了一些东西 (-) Wǒ gěi nín shāo láile yīxiē dōngxī | Em mang một ít đồ đến cho thầy |
(王老师和林老师都住在学校里。 林老师给王老师打来了个电话,说她从台 湾回来了,还给王老师带来一些东西,要给王老师送来……) (Wáng lǎoshī hé lín lǎoshī dōu zhù zài xuéxiào lǐ. Lín lǎoshī gěi wáng lǎoshī dǎ láile gè diànhuà, shuō tā cóng táiwān huíláile, hái gěi wáng lǎoshī dài lái yīxiē dōngxī, yào gěi wáng lǎoshī sòng lái……) | ( Thầy Vương và cô Lâm đều sống ở trong trường. Cô Lâm gọi điện thoại cho thầy Vương, nói cô ấy đã từ Đài Loan trở về, còn mang một ít đồ cho thầy Vương, muốn đưa đến cho thầy Vương… ) |
林老师:王老师吗? 我是小林。 Lín lǎoshī: Wáng lǎoshī ma? Wǒ shì xiǎolín. | Cô Lâm: Thầy Vương à? Em là tiểu Lâm đây. |
王老师:啊,小林。 你不是到台湾开汉语教学研讨会去了吗? Wáng lǎoshī: A, xiǎolín. Nǐ bùshì dào táiwān kāi hànyǔ jiàoxué yántǎo huì qùle ma? | Thầy Vương: A! Tiểu Lâm. Em chẳng phải sang Đài Loan tham gia hội thảo giảng dạy tiếng Trung rồi hay sao? |
林老师:我开完会回来了。 昨天晚上刚到家。 我回来的时候,经过香港,到小赵家去看了看。 Lín lǎoshī: Wǒ kāi wán huì huíláile. Zuótiān wǎnshàng gāng dàojiā. Wǒ huílái de shíhòu, jīngguò xiānggǎng, dào xiǎo zhào jiā qù kànle kàn. | Cô Lâm: Em họp xong về nhà rồi ạ. Tối qua vừa mới về đến nhà. Lúc em về, đi qua HongKong, đến nhà tiểu Triệu thăm cô ấy một chút. |
王老师:是吗? 小赵好吗? Wáng lǎoshī: Shì ma? Xiǎo zhào hǎo ma? | Thầy Vương: Thế à? Tiểu Triệu có khỏe không? |
林老师:挺好的。 她让我向您问好,还让我给您捎来一些东西。 我想给您送去。 Lín lǎoshī: Tǐng hǎo de. Tā ràng wǒ xiàng nín wènhǎo, hái ràng wǒ gěi nín shāo lái yīxiē dōngxī. Wǒ xiǎng gěi nín sòng qù. | Cô Lâm: Tiểu Triệu rất khỏe. Cô ấy nhờ em gửi lời hỏi thăm thầy, còn nhờ em mang một ít đồ đến biếu thầy. Em muốn mang đến gửi thầy. |
王老师:我过去取吧。 Wáng lǎoshī: Wǒ guòqù qǔ ba. | Thầy Vương: Để tôi qua đấy lấy vậy. |
林老师:不用。 我正好要下楼去,顺便就给您带去了。 Lín lǎoshī: Bùyòng. Wǒ zhènghǎo yào xià lóu qù, shùnbiàn jiù gěi nín dài qùle. | Cô Lâm: Thôi khỏi cần ạ! Đúng lúc em phải xuống dưới nhà, tiện thể mang đến gửi thầy luôn. |
王老师:那好,你过来吧。 Wáng lǎoshī: Nà hǎo, nǐ guòlái ba. | Thầy Vương: Thế thì tốt quá, em qua đây đi. |
(王老师家门口) (Wáng lǎoshī jiā ménkǒu) | Bên ngoài cửa nhà thầy Vương |
王老师:辛苦了! 还麻烦你跑一趟。 外边冷,快进屋来坐吧。 Wáng lǎoshī: Xīnkǔle! Hái máfan nǐ pǎo yī tàng. Wàibian lěng, kuài jìn wū lái zuò ba. | Thầy Vương: Khổ thân em quá! Còn phiền em đến đây một chuyến. Bên ngoài lạnh, mau vào nhà ngồi đi. |
林老师:不进去了。 我爱人还在楼下等我呢,我们要出去办点儿事。 Lín lǎoshī: Bù jìnqùle. Wǒ àirén hái zài lóu xià děng wǒ ne, wǒmen yào chūqù bàn diǎn er shì. | Cô Lâm: Em không vào nữa. Chồng em vẫn đang chờ em ở dưới nhà, vợ chồng em phải ra ngoài có chút việc. |
王老师:我送送你。 Wáng lǎoshī: Wǒ sòng sòng nǐ. | Thầy Vương: Anh tiễn em một chút. |
林老师:不用送了,请回吧。 Lín lǎoshī: Bùyòng sòngle, qǐng huí ba. | Cô Lâm: Thôi anh không phải tiễn nữa đâu, anh về đi. |
王老师:慢走! Wáng lǎoshī: Màn zǒu! | Thầy Vương: Em đi thong thả. |
(二)快上来吧,要开车了 (Èr) kuài shànglái ba, yào kāichēle | Mau lên xe đi, xe sắp chạy rồi |
(林老师和同学们一起坐车去展览馆参观。 车就要开了,林老师在车上叫同学们快上车……) (Lín lǎoshī hé tóngxuémen yīqǐ zuòchē qù zhǎnlǎn guǎn cānguān. Chē jiù yào kāile, lín lǎoshī zài chē shàng jiào tóngxuémen kuài shàng chē……) | Cô Lâm và các bạn học sinh cùng đi thăm quan triển lãm bằng ô tô. Xe sắp chạy rồi, cô Lâm ở trên xe gọi các bạn học sinh mau lên xe. |
林老师:下边的同学快上来吧,要开车了。 Lín lǎoshī: Xiàbian de tóngxué kuài shànglái ba, yào kāichēle. | Cô Lâm: Các bạn phía dưới mau lên xe đi, xe sắp chạy rồi. |
麦克:老师,我不上去了,我到后边的五号车去可以吗? 我朋友在那儿。 Màikè: Lǎoshī, wǒ bù shàngqùle, wǒ dào hòubian de wǔ hào chē qù kěyǐ ma? Wǒ péngyǒu zài nà’er. | Mai Cồ: Cô ơi, em không lên nữa đâu, em đi xe số năm ở đằng sau có được không? Bạn em đang ở đấy. |
林老师:你过去吧。 玛丽怎么还没上来呢? Lín lǎoshī: Nǐ guòqù ba. Mǎlì zěnme hái méi shànglái ne? | Cô Lâm: Em qua đấy đi. Sao Mã Lệ vẫn chưa lên xe nhỉ? |
山本:她忘带照相机了,又回宿舍去拿了,一会儿就回来。 啊, 她跑来了。 玛丽,快点儿,就要开车了。 Shānběn: Tā wàng dài zhàoxiàngjīle, yòu huí sùshè qù nále, yīhuǐ’er jiù huílái. A, tā pǎo láile. Mǎlì, kuài diǎn er, jiù yào kāichēle. | Sơn Bản: Bạn ấy quên mang máy ảnh rồi, lại quay về kí túc xá lấy rồi ạ, tí thì về đây ngay. A! Cô ấy chạy tới rồi. Mã Lệ, nhanh lên, xe sắp chạy rồi. |
(玛丽上来了) (Mǎlì shàngláile) | Sau khi Mã Lệ lên xe. |
玛丽:对不起,我来晚了。 Mǎlì: Duìbùqǐ, wǒ lái wǎnle. | Mã Lệ: Xin lỗi cả nhà, em đã đến muộn ạ. |
山本:玛丽,这儿还有座位,你过来吧。 Shānběn: Mǎlì, zhè’er hái yǒu zuòwèi, nǐ guòlái ba. | Sơn Bản: Mã Lệ, ở đây còn chỗ ngồi, bạn qua đây đi. |
林老师:请大家注意,我先说一件事。 我们今天去参观出土文物展览。 这个展览大约要参观两个半小时。 参观完后,四点钟开车回来。 要求大家四点准时上车。 不来的同学跟我说一声。 听清楚了没有。 Lín lǎoshī: Qǐng dàjiā zhùyì, wǒ xiān shuō yī jiàn shì. Wǒmen jīntiān qù cānguān chūtǔ wénwù zhǎnlǎn. Zhège zhǎnlǎn dàyuē yào cānguān liǎng gè bàn xiǎoshí. Cānguān wán hòu, sì diǎn zhōng kāichē huílái. Yāoqiú dàjiā sì diǎn zhǔnshí shàng chē. Bù lái de tóngxué gēn wǒ shuō yīshēng. Tīng qīngchǔle méiyǒu. | Cô Lâm: Mọi người hãy chú ý, trước tiên tôi tuyên bố một việc. Hôm nay chúng ta đi thăm quan triển lãm văn vật mới được khai quật. Buổi triển lãm này tham quan khoảng hai tiếng rưỡi. Sau khi tham quan xong, bốn giờ xe chạy về trường. Yêu cầu mọi người đúng bốn giờ lên xe. Ai không về nói với tôi một tiếng. Nghe rõ chưa? |
留学生:听清楚了。 Liúxuéshēng: Tīng qīngchǔle. | Lưu học sinh: Nghe rõ rồi ạ. |
林老师:要记住开车的时间。 都上来了吗? 好,师傅,开车吧。 Lín lǎoshī: Yào jì zhù kāichē de shíjiān. Dōu shàngláile ma? Hǎo, shīfù, kāichē ba. | Cô Lâm: Phải nhớ lấy giờ xe chạy! Đều lên hết cả rồi chứ? OK, bác tài ơi, cho xe chạy đi. |
山本:(站起来给老师让座位)老师,您到这儿来坐吧。 Shānběn:(Zhàn qǐlái gěi lǎoshī ràng zuòwèi) lǎoshī, nín dào zhè’er lái zuò ba. | Sơn Bản: (Đứng lên nhường chỗ cho cô giáo) Cô ơi, cô đến đây ngồi đi. |
林老师:我不过去了,就坐这儿了,你快坐下吧。 Lín lǎoshī: Wǒ bù guòqùle, jiùzuò zhè’erle, nǐ kuài zuò xià ba. | Cô Lâm: Cô không qua đấy đâu, thôi cô ngồi đây cũng được, em mau ngồi xuống đi. |
(到了展览馆门前) (Dàole zhǎnlǎn guǎn mén qián) | Lúc đến trước cổng nhà triển lãm. |
玛丽:老师,参观完以后,我想到大使馆去看朋友,不回学校去了,可以吗? Mǎlì: Lǎoshī, cānguān wán yǐhòu, wǒ xiǎngdào dàshǐ guǎn qù kàn péngyǒu, bù huí xuéxiào qùle, kěyǐ ma? | Mã Lệ: Cô ơi, sau khi tham quan xong, em muốn đến đại sứ quán thăm bạn em, không về trường nữa, có được không? |
林老师:可以。 Lín lǎoshī: Kěyǐ. | Cô Lâm: Được |
她给我送来了小赵的东西和信 Tā gěi wǒ sòng láile xiǎo zhào de dōngxī héxìn | Cô ấy cầm đồ và thư của tiểu Triệu đến cho tôi, |
我正在屋里看书的时候,小林打来了一个电话。 Wǒ zhèngzài wū lǐ kànshū de shíhòu, xiǎolín dǎ láile yīgè diànhuà. | Lúc tôi đang ở trong phòng đọc sách, tiểu Lâm gọi đến một cuộc điện thoại. |
她说她刚开完教学研讨会,从台湾回来了。 Tā shuō tā gāng kāi wán jiàoxué yántǎo huì, cóng táiwān huíláile. | Cô ấy nói cô ấy vừa kết thúc hội thảo nghiên cứu giảng dạy, từ Đài Loan trở về rồi. |
经过香港的时候,她到小赵家去了。 Jīngguò xiānggǎng de shíhòu, tā dào xiǎo zhào jiā qùle. | Lúc đi qua HongKong, cô ấy đã đến nhà tiểu Triệu. |
小赵让他给我捎来一些东西,还带来一封信。 Xiǎo zhào ràng tā gěi wǒ shāo lái yīxiē dōngxī, hái dài lái yī fēng xìn. | Tiểu Triệu nhờ cô ấy cầm hộ một ít đồ đến cho tôi, còn kèm theo một bức thư. |
小林说:“我给你送去。” 我说:“我过去取吧。” 她说:“我正好要下楼去办点事,顺便就给你送去了。” Xiǎolín shuō:“Wǒ gěi nǐ sòng qù.” Wǒ shuō:“Wǒ guòqù qǔ ba.” Tā shuō:“Wǒ zhènghǎo yào xià lóu qù bàn diǎn shì, shùnbiàn jiù gěi nǐ sòng qùle.” | Tiểu Lâm nói: “Em mang đến đó cho thầy”. Tôi nói: “ Tôi qua đó lấy đi”. Cô ấy nói: “Đúng lúc em muốn xuống dưới nhà làm chút việc, tiện thể thì đem đến đấy cho thầy luôn.” |
一会儿,小林从楼下上来了。 Yīhuǐ’er, xiǎolín cóng lóu xià shàngláile. | Một lúc sau, tiểu Lâm đã từ dưới lầu đi lên. |
她给我送来了小赵的东西和信,我说:“麻烦你跑来一趟,快进屋来坐一会儿吧。” Tā gěi wǒ sòng láile xiǎo zhào de dōngxī héxìn, wǒ shuō:“Máfan nǐ pǎo lái yī tàng, kuài jìn wū lái zuò yīhuǐ’er ba.” | Cô ấy cầm đồ và thư của tiểu Triệu đến cho tôi, tôi nói: “ Làm phiền em chạy qua đây một chuyến, mau vào trong phòng ngồi một lát đi.” |
小林说:“不了,不进去了,我爱人还在楼下等我呢,我们要出去办点事。 Xiǎolín shuō:“Bùle, bù jìnqùle, wǒ àirén hái zài lóu xià děng wǒ ne, wǒmen yào chūqù bàn diǎn shì. | Tiểu Lâm nói: “ thôi khỏi, không vào nữa đâu, chồng em còn ở dưới nhà đợi em kia kìa, chúng em phải đi ra ngoài làm chút việc. |
说完,她就下楼去了。 Shuō wán, tā jiù xià lóu qùle. | Nói xong, cô ấy liền đi xuống dưới nhà luôn. |
带同学们去参观展览。 Dài tóngxuémen qù cānguān zhǎnlǎn. | Dẫn học sinh đi tham quan triển lãm. |
今天我带同学们去参观展览。 Jīntiān wǒ dài tóngxuémen qù cānguān zhǎnlǎn. | Hôm nay tôi dẫn học sinh đi tham quan triển lãm. |
快到出发的时间了,就叫同学们快上车来。 Kuài dào chūfā de shíjiānle, jiù jiào tóngxuémen kuài shàng chē lái. | Chuẩn bị đến giờ xuất phát, liền gọi học sinh mau lên xe. |
我们坐的是三号车,爱德华不想坐这辆车,他朋友在五号车,他想到五号车去,问我行不行,我说,行,你过去吧。 Wǒmen zuò de shì sān hào chē, àidéhuá bùxiǎng zuò zhè liàng chē, tā péngyǒu zài wǔ hào chē, tā xiǎngdào wǔ hào chē qù, wèn wǒ xíng bùxíng, wǒ shuō, xíng, nǐ guòqù ba. | Chúng tôi đi xe số ba, Ái Đức Hòa không muốn đi xe này, bạn của cậu ấy ở xe số lăm, Cậu ấy muốn đến xe số lăm, hỏi tôi có được không, tôi nói được, em qua đấy đi. |
就要开车了。 Jiù yào kāichēle. | Xe sắp chạy rồi. |
玛丽还没来。 Mǎlì hái méi lái. | Mã Lệ vẫn chưa đến. |
我问玛丽怎么没来。 Wǒ wèn mǎlì zěnme méi lái. | Tôi hỏi Mã Lệ sao chưa đến. |
山本说。 她忘带照相机了,又回宿舍去拿了,马上就回来。 过了一会儿,玛丽跑来了。 Shānběn shuō. Tā wàng dài zhàoxiàngjīle, yòu huí sùshè qù nále, mǎshàng jiù huílái. Guò le yīhuǐ’er, mǎlì pǎo láile. | Sơn Bản nói. Bạn ấy quên đem máy ảnh rồi, lại quay về kí túc xá lấy rồi, quay lại đây ngay bây giờ. Một lúc sau, Mã Lệ chạy đến. |
我看同学们都上来了,就对大家说,这个展览大约要参观两个小时。 Wǒ kàn tóngxuémen dōu shàngláile, jiù duì dàjiā shuō, zhège zhǎnlǎn dàyuē yào cānguān liǎng gè xiǎoshí. | Tôi thấy học sinh lên xe hết cả rồi, liền nói với mọi người, buổi triển lãm này phải thăm quan khoảng hai tiếng. |
参观完以后,四点钟准时开车回学校。 Cānguān wán yǐhòu, sì diǎn zhōng zhǔnshí kāichē huí xuéxiào | Sau khi tham quan xong, đúng bốn giờ xe chạy về trường. |
大家要记住开车时间。 Dàjiā yào jì zhù kāichē shíjiān. | Mọi người phải nhớ lấy thời gian xe chạy. |
不回来的同学跟我说一声。 Bù huílái de tóngxué gēn wǒ shuō yīshēng. | Bạn nào không về nói với tôi một tiếng. |
说完,我们就出发了。 Shuō wán, wǒmen jiù chūfāle. | Nói xong, chúng tôi xuất phát luôn. |
到了展览馆。 Dàole zhǎnlǎn guǎn. | Lúc đến nhà triển lãm. |
玛丽对我说,她看完展览以后,要到大使馆去看一个朋友。 Mǎlì duì wǒ shuō, tā kàn wán zhǎnlǎn yǐhòu, yào dào dàshǐ guǎn qù kàn yīgè péngyǒu. | Mã Lệ nói với tôi, sau khi cô ấy xem triển lãm xong, muốn đến đại sứ quan thăm một người bạn. |
不跟我们一起回学校去了 Bù gēn wǒmen yīqǐ huí xuéxiào qùle | Không cùng chúng tôi về trường nữa! |