从头再来 Cóngtóu zàilái | Làm lại từ đầu |
一个美丽的早晨, Yīgè měilì de zǎochén, | Vào một buổi sáng đẹp trời |
你早早地起床,走进办公室, Nǐ zǎozǎo dì qǐchuáng, zǒu jìn bàngōngshì, | bạn dạy rất sớm, bước vào văn phòng |
准备迎接新的一天的工作。 Zhǔnbèi yíngjiē xīn de yītiān de gōngzuò. | chuẩn bị công việc của một ngày mới |
你是那么热爱你的工作, Nǐ shì nàme rè’ài nǐ de gōngzuò, | bạn yêu công việc của bạn như vậy |
因为你在这个公司干了20年了, Yīnwèi nǐ zài zhège gōngsī gànle 20 niánle, | bởi vì bạn đã làm việc ở công ty này hơn 20 năm rồi. |
上上下下的关系都不错。 Shàng shàngxià xià de guānxì dōu bùcuò. | Quan hệ với mọi người trên dưới đều rất tốt. |
忽然老板打来电话, Hūrán lǎobǎn dǎ lái diànhuà, | bỗng dưng ông chủ gọi điện tới. |
要你马上去一下, Yào nǐ mǎshàng qù yīxià, | bảo bạn đến đó ngay một chuyến |
电话里他的语调让你感到要有麻烦。 Diànhuà li tā de yǔdiào ràng nǐ gǎndào yào yǒu máfan. | Giọng nói của ông ấy trong điện thoại khiến cho bạn cảm thấy có gì không ổn. |
在老板的办公室里, Zài lǎobǎn de bàngōngshì lǐ, | Trong văn phòng của sếp |
他说: Tā shuō: | sếp nói: |
“非常抱歉, “Fēicháng bàoqiàn, | Thành thật xin lỗi |
你也知道, Nǐ yě zhīdào, | Anh cũng biết |
公司经营一直不太好, Gōngsī jīngyíng yīzhí bù tài hǎo, | Công ty kinh doanh luôn không được tốt lắm |
为了能使公司继续生存下去, Wèile néng shǐ gōngsī jìxù shēngcún xiàqù, | vì để công ty có thể tiếp tục sinh tồn. |
经过认真考虑, Jīngguò rènzhēn kǎolǜ, | Thông qua xem xét kỹ |
决定让一部分年龄较大的员工下岗, Juédìng ràng yībùfèn niánlíng jiào dà de yuángōng xiàgǎng, | quyết định để một số nhân viên tuổi cao nghỉ việc |
你是其中 之一。” Nǐ shì qízhōng zhī yī.” | Anh là một trong những người đó. |
什么? Shénme? | Cái gì cơ? |
你用颤抖的手拿着下岗通知书, Nǐ yòng chàndǒu de shǒu názhe xiàgǎng tōngzhī shū, | Bạn dùng bàn tay run rẩy cầm lấy giấy thông báo nghỉ việc |
简直不敢相信这是真的。 Jiǎnzhí bù gǎn xiāngxìn zhè shì zhēn de. | thật sự không giám tin đó là sự thật |
这时, Zhè shí, | Lúc này |
你怎么办? Nǐ zěnme bàn? | bạn phải làm thế nào? |
你会感到不安, Nǐ huì gǎndào bù’ān, | bạn sẽ cảm thấy bất an, |
这很正常。 Zhè hěn zhèngcháng. | điều này rất bình thường, |
你会问“为什么 是我?” Nǐ huì wèn “wèishéme shì wǒ?” | bạn sẽ tự hỏi “sao lại là tôi” |
觉得不公平, Juédé bù gōngpíng, | cảm thấy bất công |
但谁说这个世界是公平的! Dàn shéi shuō zhège shìjiè shì gōngpíng de! | Nhưng mà ai có thể nói trên đời này có sự công bằng chứ |
别为自己难过, Bié wèi zìjǐ nánguò, | đừng buồn cho mình nữa |
因为你周围的人可能会同情你, Yīnwèi nǐ zhōuwéi de rén kěnéng huì tóngqíng nǐ, | bởi vì những người xung quanh bạn sẽ đồng cảm với bạn |
但没有用。 Dàn méiyǒu yòng. | Nhưng mà vô tích sự |
你也不用埋怨老板, Nǐ yě bùyòng mányuàn lǎobǎn, | bạn cũng không cần phải trách sếp đâu. |
他们也有他们的难处。 Tāmen yěyǒu tāmen de nánchu. | họ cũng có nỗi khổ riêng của họ |
这时, Zhè shí, | Lúc này |
重要的是自己要有信心。 Zhòngyào de shì zìjǐ yào yǒu xìnxīn. | điều quan trọng đó là mình phải có lòng tin |
既然你不希望别人看到自己的失败, Jìrán nǐ bù xīwàng biérén kàn dào zìjǐ de shībài, | nếu bạn đã không muốn người khác thấy sự thất bại của mình |
你就必须在痛苦之后,振作起来 Nǐ jiù bìxū zài tòngkǔ zhīhòu, zhènzuò qǐlái | thì bạn phải nhất định sau việc đau khổ này, phấn chấn lại |
只要你有信心, Zhǐyào nǐ yǒu xìnxīn, | chỉ cần bạn có lòng tin |
相信自己的能力, Xiāngxìn zìjǐ de nénglì, | Tin tưởng vào năng lực bản thân, |
即使没有什么能力, Jíshǐ méiyǒu shén me nénglì, | Cho dù không có năng lực gì |
还可以学习, Hái kěyǐ xuéxí, | vẫn còn có thể học hỏi |
谁说四十岁以后就不能重新学习了? Shéi shuō sìshí suì yǐhòu jiù bùnéng chóngxīn xuéxíle? | Ai nói sau bốn mươi tuổi thì không thể học hỏi lại từ đầu chứ |
天下的路有千条万条, Tiānxià de lù yǒu qiān tiáo wàn tiáo, | đường đời có hàng ngàn hàng vạn con đường |
只要你做好了准备, Zhǐyào nǐ zuò hǎole zhǔnbèi, | chỉ cần bạn luôn sẵn sàng |
那么你就信心十足地上路吧。 Nàme nǐ jiù xìnxīn shízú dìshàng lù ba. | vậy thì bạn sẽ đủ tự tin mà đi tiếp |
不过是从头再来。 Bùguò shì cóngtóu zàilái. | chẳng qua chỉ là làm lại từ đầu mà thôi |
明天的早晨说不定会更美丽 Míngtiān de zǎochén shuō bu dìng huì gèng měilì | Sáng sớm ngày mai chưa biết chừng còn đẹp hơn |