百姓话题 Bǎixìng huàtí | Chủ để nói về người dân |
本报从今天起开办《百姓话题》专栏, Běn bào cóng jīntiān qǐ kai bàn “bǎixìng huàtí” zhuānlán, | Tờ báo này bắt đầu từ ngày hôm nay mở ra chuyên mục “Chủ đề về người dân”. |
让老百姓来讲述自己的故事, Ràng lǎobǎixìng lái jiǎngshù zìjǐ de gùshì, | Để cho người dân tự kể về câu chuyện của mình. |
反映老百姓的生活, Fǎnyìng lǎobǎixìng de shēnghuó, | Phản ánh cuộc sống của người dân. |
欢迎大家积极投稿。 Huānyíng dàjiā jījí tóugǎo. | Huan nghênh mọi người tích cực gửi bài |
姓名:高明 Xìngmíng: Gāomíng | Họ và tên: Cao Minh |
性别:男 Xìngbié: Nán | Giới tính: Nam |
职业:外地打工青年 Zhíyè: Wàidì dǎgōng qīngnián | Nghề nghiệp: Thanh niên làm thuê từ nơi khác đến. |
出来快一年了, Chūlái kuài yī niánle, | Xa nhà gần một năm rồi |
特别想家, Tèbié xiǎng jiā, | Rất nhớ nhà |
想爸爸妈妈。 Xiǎng bàba māmā. | nhớ bố mẹ. |
我在家是老大, Wǒ zàijiā shì lǎodà, | Ở nhà tôi là anh cả. |
下面还有一个弟弟、一个妹妹。 Xiàmiàn hái yǒu yīgè dìdì, yīgè mèimei. | Dưới tôi còn có một em trai, một em gái. |
我们家生活挺好的, Wǒmen jiā shēnghuó tǐng hǎo de, | Cuộc sống của gia đình chúng tôi rất khá giả. |
以种地为主, Yǐ zhòng dì wéi zhǔ, | Chủ yếu làm nghề trồng trọt. |
兼搞一些副业。 Jiān gǎo yīxiē fùyè. | Làm thêm một số nghề tay trái. |
家里有电视机、洗衣机。 Jiā li yǒu diànshì jī, xǐyījī. | Trong nhà có ti vi, máy giặt. |
我高中毕业就出了。 Wǒ gāozhōng bìyè jiù chūle. | Tôi tốt nghiệp cấp ba đã xa nhà |
在家千日好,出门一时难。 Zàijiā qiān rì hǎo, chūmén yīshí nán. | Xảy nhà ra thất nghiệp. |
出来总没有在家好。 Chūlái zǒng méiyǒu zàijiā hǎo. | Xa nhà dù sao đi nữa cũng không tốt bằng ở nhà. |
要自己照顾自己, Yào zìjǐ zhàogù zìjǐ, | phải tự chăm sóc mình, |
要自己洗衣服, Yào zìjǐ xǐ yīfú, | phải tự giặt quần áo. |
还要学习怎么跟周围的人打交道。 Hái yào xuéxí zěnme gēn zhōuwéi de rén dǎjiāodào. | Còn phải học cách giao tiếp với mọi người xung quanh. |
总之,挺难的。 Zǒngzhī, tǐng nán de. | Nói tóm lại, rất khó. |
不过我想, Bùguò wǒ xiǎng, | Nhưng tôi nghĩ là |
这对我也是个锻炼, Zhè duì wǒ yěshì gè duànliàn, | Điều này đối với tôi cũng là một sự rèn luyện. |
一个人总不能靠父母过一辈子, Yīgè rén zǒng bùnéng kào fùmǔguò yībèizi, | Con người ta không thể nào sống với bố mẹ cả cuộc đời được. |
总得自立。 Zǒngdé zìlì. | Cũng phải tự lập. |
想到这儿, Xiǎngdào zhè’er, | Nghĩ tới điều này. |
心情就好一点儿。 Xīnqíng jiù hǎo yīdiǎn er. | Tâm trạng cũng thấy vui hơn. |
姓名:李文 Xìngmíng: Lǐ wén | Họ và Tên: Lý Văn |
性别:男 Xìngbié: Nán | Giới tính: Nam |
职业:电视台编辑 Zhíyè: Diànshìtái biānjí | Nghề nghiệp: Biên tập viên của đài truyền hình. |
单亲家庭的日子不好过。 Dān qìng jiātíng de rìzi bù hǎoguò. | Cuộc sống của gia đình đơn thân rất khó chịu. |
离婚后, 儿子跟了我, Líhūn hòu, ér zǐ gēnle wǒ, | Sau khi li hôn, con trai theo tôi. |
我很高兴。 Wǒ hěn gāoxìng. | Tôi rất vui. |
但一个男人抚养一个孩子, Dàn yīgè nánrén fǔyǎng yīgè háizi, | Nhưng một người đàn ông nuôi con (gà trống nuôi con) |
家务事就够我为难的, Jiāwù shì jiù gòu wǒ wéinán de, | Việc gia đình đã khiến tôi quá khó xử. |
想出去玩玩, Xiǎng chūqù wán wán, | Muốn ra ngoài chơi. |
哪怕是看一场电影都不行。 Nǎpà shì kàn yī chǎng diànyǐng dū bùxíng. | Kể cả là xem một bộ phim cũng không được. |
一下班就得赶快往家里跑, Yī xiàbān jiù dé gǎnkuài wǎng jiālǐ pǎo, | Vừa tan ca một cái phải nhanh chóng về nhà ngay. |
特别怕孩子出事。 Tèbié pà hái zǐ chūshì. | Sợ nhất là con trai xảy ra chuyện. |
休息日得给儿子复习功课, Xiūxí rì dé gěi érzi fùxí gōngkè, | Những ngày nghỉ còn phải ôn lại bài vở cho con trai. |
自己的能力不够,给儿子请了个家教。 Zìjǐ de nénglì bùgòu, gěi érzi qǐngle gè jiājiào. | Năng lực của mình không đủ, thuê gia sư cho con trai. |
孩子今年考初中, Háizi jīnnián kǎo chūzhōng, | Con trai năm nay thi cấp hai. |
晚上连电视我都不敢看, Wǎnshàng lián diànshì wǒ dū bù gǎn kàn, | Buổi tối ngay cả ti vi tôi cũng không dám xem. |
怕影响儿子学习。 Pà yǐngxiǎng ér zǐ xuéxí. | Sợ ảnh hưởng đến việc học của con trai. |
好在孩子还算听话, Hǎo zài hái zǐ huán suàn tīnghuà, | May mà con trai vẫn được coi là ngoan. |
功课也不错。 Gōngkè yě bùcuò. | Học hành cũng rất khá. |
我自己的事三年内不考虑, Wǒ zìjǐ de shì sān niánnèi bù kǎolǜ, | Việc cá nhân tôi nội trong ba năm không dám nghĩ tới. |
等孩子大点儿, Děng háizi dà diǎn er, | Chờ sau này con trai lớn một chút. |
懂事了再说 Dǒngshìle zàishuō | hiểu chuyện rồi hẵng hay. |
姓名:克风 Xìngmíng: Kè fēng | Họ và Tên: Khắc Phong |
性别:男 Xìngbié: Nán | Giới tính: Nam |
职业:歌手 Zhíyè: Gēshǒu | Nghề nghiệp: Ca sĩ |
最初来北京是想考中央戏剧学院, Zuìchū lái běijīng shì xiǎng kǎo zhōngyāng xìjù xuéyuàn, | Ban đầu đến Bắc Kinh là muốn thì vào Học viện sân khấu điện ảnh trung ương |
没有考上, Méiyǒu kǎo shàng, | Thi trượt. |
就留在北京当了歌手。 Jiù liú zài běijīng dāngle gēshǒu. | thì ở lại Bắc Kinh làm ca sĩ. |
一留就是四年。 Yī liú jiùshì sì nián. | Thoáng một cái đã bốn năm trời. |
家中只有母亲一人, Jiāzhōng zhǐyǒu mǔqīn yīrén, | Trong nhà chỉ có một mình mẹ. |
春节前又摔伤了。 Chūnjié qián yòu shuāi shāngle. | trước tết lại còn bị ngã đau. |
我一岁多父亲就去世了, Wǒ yī suì duō fùqīn jiù qùshìle, | Tôi hơn một tuổi, bố đã mất. |
母亲一个人把我们姐弟三人抚养大。 Mǔqīn yīgè rén bǎ wǒmen jiě dì sān rén fǔyǎng dà. | Một mình mẹ nuôi lớn ba chị em tôi. |
我想把母亲接到北京来, Wǒ xiǎng bǎ mǔqīn jiē dào běijīng lái, | Tôi muốn đón mẹ đến Bắc Kinh |
可我们歌手的工作、生活都不安定, Kě wǒmen gēshǒu de gōngzuò, shēnghuó dōu bù āndìng, | Nhưng mà công việc, cuộc sống của ca sĩ chúng tôi nay đây mai đó. |
母亲知道了反而更伤心; Mǔqīn zhīdàole fǎn’ér gèng shāngxīn; | Sau khi mẹ biết trái lại còn đau lòng hơn. |
回到母亲身边去吧, Huí dào mǔqīn shēnbiān qù ba, | Hay là về với mẹ đi. |
我现在一没有成就,二没有钱, Wǒ xiànzài yī méiyǒu chéngjiù, èr méiyǒu qián, | Tôi bây giờ một là chưa có sự nghiệp, hai là chưa có tiền. |
实在没脸回去见同学朋友。 Shízài méiliǎn huíqù jiàn tóngxué péngyǒu. | Thật sự không còn mặt mũi trở về gặp bạn học. |
同事们都说我是不孝之子, Tóngshìmen dōu shuō wǒ shì bùxiào zhīzǐ, | Các đồng nghiệp ai cũng nói tôi là người con bất hiếu. |
我知道我不是不孝, Wǒ zhīdào wǒ bùshì bùxiào, | Tôi biết tôi không phải là người con bất hiếu. |
其实我心里挺苦的。 Qíshí wǒ xīnlǐ tǐng kǔ de. | Thật ra trong lòng tôi có nỗi khổ riêng (rất khổ) |