半年前 Bànnián qián | Cách đây nửa năm |
我临来中国时 Wǒ lín lái zhōngguó shí | Lúc tôi chuẩn bị đến Trung Quốc |
朋友们一起给我过了一次生日 Péngyǒumen yīqǐ gěi wǒguòle yīcì shēngrì | Các bạn tổ chức một buổi sinh nhật cho tôi. |
当时 Dāngshí | Lúc đó |
最让我难忘的是: Zuì ràng wǒ nánwàng de shì: | điều khiến tôi khó quên nhất là: |
大家送给我一枚戒指 Dàjiā sòng gěi wǒ yī méi jièzhǐ | mọi người tặng một chiếc nhẫn cho tôi |
上面刻着一句话 Shàngmiàn kèzhe yījù huà | Trên nhẫn có khắc một câu nói |
我们都爱你 Wǒmen dōu ài nǐ | Chúng tôi đều yêu bạn |
看到这句话 Kàn dào zhè jù huà | Nhìn thấy câu nói này |
我的眼泪一下子就流了出来 Wǒ de yǎnlèi yīxià zi jiù liúle chūlái | nước mắt tôi chợt rớt xuống |
想到就要和朋友们分别了 Xiǎngdào jiù yào hé péngyǒumen fēnbiéle | Nghĩ tới sắp chia tay với các bạn |
我真有点儿恋恋不舍 Wǒ zhēn yǒudiǎn er liànliànbùshě | Tôi thật sự có chút không nỡ rời xa chút nào. |
但是 Dànshì | Nhưng mà |
来中国留学的手续已经办好了 Lái zhōngguó liúxué de shǒuxù yǐjīng bàn hǎole | thủ tục đi du học Trung Quốc đã làm xong rồi. |
我只好告别朋友 Wǒ zhǐhǎo gàobié péngyǒu | Tôi đành phải chia tay với các bạn |
坐上了飞往中国的飞机 Zuò shàngle fēi wǎng zhōngguó de fēijī | Đáp chuyến bay tới Trung Quốc |
一个人来到异国他乡 Yīgè rén lái dào yìguó tāxiāng | một mình một thân đến nơi đất khách quê người. |
一切都是陌生的 Yīqiè dōu shì mòshēng de | tất cả mọi thứ đều là xa lạ |
一切都感到不习惯 Yīqiè dōu gǎndào bù xíguàn | tất cả mọi thứ đều cảm thấy không quen |
但是到中国不久 Dànshì dào zhōngguó bùjiǔ | Nhưng mà đến Trung Quốc không bao lâu |
我就认识了不少新朋友 Wǒ jiù rèn shì le bù shǎo xīn péngyǒu | Tôi đã quen không ít bạn mới |
可以说 Kěyǐ shuō | có thể nói rằng |
我能一直坚持学习到现在 Wǒ néng yīzhí jiānchí xuéxí dào xiànzài | Tôi có thể học đến tận bây giờ. |
除了国内的朋友支持我 Chúle guónèi de péngyǒu zhīchí wǒ | Ngoài bạn bè trong nước ủng hộ tôi |
帮助我 Bāngzhù wǒ | Giúp đỡ tôi |
鼓励我以外 Gǔlì wǒ yǐwài | Động viên tôi ra |
更重要的是因为有了这些新朋友 Gèng zhòngyào de shì yīnwèi yǒule zhèxiē xīn péngyǒu | điều quan trọng hơn đó là vì có những người bạn mới này. |
如果没有他们 Rúguǒ méiyǒu tāmen | nếu như không có họ |
我在中国的生活会是非常孤独和寂寞的 Wǒ zài zhōngguó de shēnghuó huì shì fēicháng gūdú hé jìmò de | Thì cuộc sống của tôi ở Trung Quốc sẽ là vô cùng cô đơn và trống trải. |
刚到中国一个月 Gāng dào zhōngguó yīgè yuè | Vừa đến Trung Quốc được một tháng. |
我就因为重感冒住进了医院 Wǒ jiù yīn wéi zhòng gǎnmào zhù jìnle yīyuàn | Tôi chỉ là vì cảm nặng phải nằm viện |
在医院里 Zài yīyuàn lǐ | ở trong bệnh viện. |
我感到非常寂寞 Wǒ gǎndào fēicháng jìmò | Tôi cảm thấy vô cùng trống trải |
十分后悔到中国来 Shífēn hòuhuǐ dào zhōngguó lái | Vô cùng hối hận đến Trung Quốc. |
正在我感到非常孤独和寂寞时 Zhèngzài wǒ gǎndào fēicháng gūdú hé jìmò shí | Đang lúc tôi cảm thấy vô cùng cô đơn và trống trải. |
遇到了一位热心的中国大学生 Yù dàole yī wèi rèxīn de zhōngguó dàxuéshēng | Đã gặp được một sinh viên đại học Trung Quốc nhiệt tình. |
她与我同住一个病房 Tā yǔ wǒ tóng zhù yīgè bìngfáng | Cô ấy ở cùng một phòng bệnh với tôi. |
每天都邀我一块儿下楼去吃饭 Měitiān dū yāo wǒ yīkuài er xià lóu qù chīfàn | Ngày nào cũng rủ tôi cùng nhau xuống dưới nhà ăn cơm và |
散步 Sànbù | đi dạo. |
我觉得心情一下子好多了 Wǒ juédé xīnqíng yīxià zi hǎoduōle | Tôi cảm thấy tâm trạng vui hẳn lên |
有时晚上 Yǒushí wǎnshàng | Có lúc buổi tối. |
医院里还组织联欢会 Yīyuàn lǐ hái zǔzhī liánhuān huì | Trong bệnh viện còn tổ chức liên hoan. |
每次大家都邀请我唱一支我们国家的歌 Měi cì dàjiā dōu yāoqǐng wǒ chàng yī zhī wǒmen guójiā de gē | Lần nào mọi người cũng bảo tôi hát một bài hát của đất nước chúng tôi. |
虽然我唱得不太好 Suīrán wǒ chàng dé bù tài hǎo | Tuy tôi hát không hay lắm. |
但是大家听了都给我鼓掌 Dànshì dàjiā tīngle dōu gěi wǒ gǔzhǎng | Nhưng mọi người nghe xong đều vỗ tay khen tôi. |
让我很感动 Ràng wǒ hěn gǎndòng | khiến tôi rất cảm động. |
在病房里 Zài bìngfáng lǐ | Trong phòng bệnh. |
这位朋友还教我学汉语 Zhè wèi péngyǒu hái jiào wǒ xué hànyǔ | Người bạn ấy còn dạy tôi học tiếng Trung. |
成了我的辅导老师 Chéngle wǒ de fǔdǎo lǎoshī | trở thành cô giáo dạy thêm của tôi. |
在她的帮助下 Zài tā de bāngzhù xià | dưới sự giúp đỡ của cô ấy. |
我的功课并没有因为住院落下 Wǒ de gōngkè bìng méiyǒu yīnwèi zhùyuàn luòxià | việc học của tôi không hề vì bị nằm viện mà rớt lại. |
出院后 Chūyuàn hòu | Sau khi ra viện. |
朋友还邀请我到她家去玩 Péngyǒu hái yāoqǐng wǒ dào tā jiā qù wán | người bạn ấy còn mời tôi đến nhà cô ấy chơi. |
她的父母像对自己的女儿一样对待我 Tā de fùmǔ xiàng duì zìjǐ de nǚ’ér yīyàng duìdài wǒ | bố mẹ cô ấy đối xử với tôi như là đối xử với con gái vậy. |
使我感到就像回到了自己家一样 Shǐ wǒ gǎndào jiù xiàng huí dàole zìjǐ jiā yì yàng | khiến tôi cảm thấy cứ như là về nhà mình vậy. |
认识了朋友这一家人 Rènshìle péngyǒu zhè yījiā rén | Quen biết người nhà của cô ấy. |
使我对中国对中国人有了更多的了解 Shǐ wǒ duì zhōngguó duì zhōngguó rén yǒule gèng duō de liǎojiě | Đã khiến tôi có sự hiểu biết nhiều hơn về Trung Quốc và con người Trung Quốc. |