钥匙链 Yàoshi liàn | Móc khóa |
在国外的最后几天, Zài guówài de zuìhòu jǐ tiān, | Mấy ngày cuối ở nước ngoài. |
因为口袋里还剩下一些钱, Yīnwèi kǒudài lǐ hái shèng xià yīxiē qián, | Bởi vì trong ví còn thừa một ít tiền thừa. |
就想把它全花了 Jiù xiǎng bǎ tā quán huāle | liền muốn tiêu hết nó đi |
给可爱的女儿买件礼物带回去。 Gěi kě’ài de nǚ’ér mǎi jiàn lǐwù dài huíqù. | Mua một món quà cho con gái cưng rồi mang về nước. |
正好那天我们去海洋世界游玩, Zhènghǎo nèitiān wǒmen qù hǎiyáng shìjiè yóuwán, | Đúng hôm ấy chúng tôi đến Thế giới hải dương du ngoạn. |
我终于找到了想买的东西。 Wǒ zhōngyú zhǎodàole xiǎng mǎi de dōngxī. | Cuối cùng tôi cũng đã tìm được thứ mình muốn mua. |
那是一个小小的钥匙链儿, Nà shì yīgè xiǎo xiǎo de yàoshi liàn er, | Đó là một cái móc khóa nho nhỏ. |
上面有一只胖胖的企鵝, Shàngmiàn yǒuyī zhǐ pàng pàng de qì’é, | Bên trên có một con chim cánh cụt béo mũm mĩm. |
样子十分可爱, Yàngzi shífēn kě’ài, | bộ dạng vô cùng dễ thương. |
看起来还带异国风情。 Kàn qǐlái hái dài yìguó fēngqíng. | Nhìn vào còn mang cảnh vật đất khách quê người. |
既然到了异国他乡, Jìrán dàole yìguó tāxiāng, | nếu đã đến nơi đất khách quê người. |
当然要买带有异国色彩的礼物。 Dāngrán yāomǎi dài yǒu yìguó sècǎi de lǐwù. | Dĩ nhiên là phải mua những món quà mang tính đặc sắc của nơi đất khách quê người. |
我挑了半天, Wǒ tiāole bàntiān, | Tôi chọn một hồi lâu |
一下子买了七八个。 Yīxià zi mǎile qībā gè. | Mua một lúc 7,8 cái. |
回到宾馆, Huí dào bīnguǎn, | về đến khách sạn (dạng liên doanh giá rẻ) |
朋友们见我买的钥匙链, Péngyǒumen jiàn wǒ mǎi de yàoshi liàn, | mấy bạn thấy móc khóa của tôi mua. |
都说好, Dōu shuō hǎo, | đều nói là đẹp. |
还问我在哪儿买的, Hái wèn wǒ zài nǎ’er mǎi de, | Còn hỏi tôi mua ở đâu, |
他们也想去买一些回去送人。 Tāmen yě xiǎng qù mǎi yīxiē huíqù sòng rén. | họ cũng muốn mua một ít mang về tặng bạn bè. |
回到家, Huí dàojiā, | Về đến nhà |
我急不可待地把礼物拿出来给女儿看, Wǒ jí bùkě dài de bǎ lǐwù ná chūlái gěi nǚ’ér kàn, | Tôi vội vàng đem quà ra cho con gái xem. |
并告诉她这些都是澳洲的特产, Bìng gàosù tā zhèxiē dōu shì àozhōu de tèchǎn, | rồi nói cho nó biết những cái này đều là đặc sản của châu Úc. |
我为了买这些礼物是多么辛苦, Wǒ wèile mǎi zhèxiē lǐwù shì duōme xīnkǔ, | Mẹ vì mua những món quà này đã vất vả biết nhường nào. |
澳洲的艺术品又是多么的好, Àozhōu de yìshù pǐn yòu shì duōme de hǎo, | Hàng mĩ nghệ của châu Úc tốt thế này. |
女儿高兴地接过去, Nǚ’ér gāoxìng de jiē guòqù, | Con gái rất vui nhận lấy quà. |
反复地看着, Fǎnfù dì kànzhe, | Nhìn đi nhìn lại |
看样子也很喜欢。 Kàn yàngzi yě hěn xǐhuān. | Coi bộ dạng cũng rất thích. |
忽然她叫了一声: Hūrán tā jiàole yīshēng: | bỗng dưng nó hét lên một tiếng: |
“妈,你快来看, “Mā, nǐ kuài lái kàn, | mẹ, mẹ mau qua đây coi này. |
这里写的是什么?” Zhèlǐ xiě de shì shénme?” | ở đây viết cái gì vậy? |
我过去仔细一看, Wǒ guòqù zǐxì yī kàn, | Tôi qua đó nhìn kỹ một cái |
上面一行小字清楚地写着: “Made in China”。 Shàngmiàn yīxíng xiǎozì qīngchǔ dì xiězhe: “Made in China”. | Bên trên có một dòng chữ nhỏ viết rất rõ ràng |
啊!原来是中国制造的。 A! Yuánlái shì zhōngguó zhìzào de. | A! Thì ra là sản xuất tại Trung Quốc |
女儿哈哈笑了起来, Nǚ’ér hāhā xiàole qǐlái, | Con gái cười ha ha. |
指着我说: Zhǐzhe wǒ shuō: | chỉ vào tôi và nói: |
“我的老妈呀,你可真聪明啊!” “Wǒ de lǎo mā ya, nǐ kě zhēn cōngmíng a!” | Bà già của con ơi, mẹ quả thật quá thông minh à! |