占座位 Zhàn zuòwèi | Chiếm chỗ |
我是去年九月到这个大学学习的。 Wǒ shì qùnián jiǔ yuè dào zhège dàxué xuéxí de. | Tháng 9 năm ngoái tôi đến trường đại học này học. |
以前曾在另一个学校学过一年汉语。 Yǐqián céng zài lìng yīgè xuéxiào xuéguò yī nián hànyǔ. | trước đây đã từng học một năm tiếng Trung ở trường khác. |
刚来中国时我只是想看看,玩玩儿, Gāng lái zhōngguó shí wǒ zhǐshì xiǎng kàn kàn, wán wán er, | Lúc vừa mới đến Trung Quốc, tôi chỉ là muốn thăm quan một chút, chơi một chút |
没想好好学, Méi xiǎng hǎo hào xué, | Chưa muốn tập trung vào học. |
对自己没有什么要求, Duì zìjǐ méiyǒu shén me yāoqiú, | Không đòi hỏi gì đối với bản thân mình. |
常常不上课, Chángcháng bù shàngkè, | thường xuyên bỏ học. |
跟朋友一起到外边去逛。 Gēn péngyǒu yīqǐ dào wàibian qù guàng. | Cùng các bạn đi ra ngoài chơi. |
来到这个学校以后, Lái dào zhège xuéxiào yǐhòu, | Sau khi đến trường này. |
才发现过去的一年真是白过了, Cái fāxiàn guòqù de yī nián zhēnshi báiguòle, | mới phát hiện một năm vừa qua, thật sự đã trôi qua một cách uổng phí. |
学到的东西太少了, Xué dào de dōngxī tài shǎole, | những thứ học được quá ít ỏi. |
汉语水平一点儿也没有提高。 Hànyǔ shuǐpíng yīdiǎn er yě méiyǒu tígāo. | Trình độ tiếng Trung không nâng cao được một chút nào. |
而且,我从来没去过学校的图书馆。 Érqiě, wǒ cónglái méi qùguò xuéxiào de túshū guǎn. | Hơn nữa, từ trước đến giờ chưa đến thư viện của trường bao giờ. |
这一天, Zhè yītiān, | có một hôm |
因为要准备考试, Yīnwèi yào zhǔnbèi kǎoshì, | bởi vì phải chuẩn bị thi. |
宿舍楼里不太安静, Sùshè lóu lǐ bù tài ānjìng, | Trong kí túc xá không yên tĩnh lắm. |
我只好去图书馆复习。 Wǒ zhǐhǎo qù túshū guǎn fùxí. | Tôi đành phải đến thư viện để ôn tập. |
到阅览室一看, Dào yuèlǎn shì yī kàn, | đến phòng đọc nhìn một cái. |
一个空座位也没有, Yīgè kōng zuòwèi yě méiyǒu, | Không còn một chỗ trống |
所有的座位都已经有人了。 Suǒyǒu de zuòwèi dōu yǐjīng yǒurénle. | Tất cả mọi chỗ ngồi đều có người hết rồi. |
这时一个中国同学让我坐他的位子, Zhè shí yīgè zhōngguó tóngxué ràng wǒ zuò tā de wèizi | Lúc này một bạn học người Trung nhường chỗ của anh ấy cho tôi ngồi. |
我觉得很不好意思。 Wǒ juédé hěn bù hǎoyìsi. | Tôi cảm thấy rất ngại |
他还告诉我, Tā hái gàosù wǒ, | Anh ấy còn mách cho tôi tiết. |
要想在这儿看书就应该早点儿来。 Yào xiǎng zài zhè’er kànshū jiù yīnggāi zǎodiǎn er lái. | nếu muốn đọc sách ở đây thì nên đến sớm một chút. |
第二天上午我没有课, Dì èr tiān shàngwǔ wǒ méiyǒu kè, | Sáng hôm sau tôi không có tiết. |
所以吃了早饭就又到图书馆去了, Suǒyǐ chīle zǎofàn jiù yòu dào túshū guǎn qùle, | Cho nên sau khi ăn sáng xong liền lại đến thư viện luôn. |
心想这次一定能找到一个好座位。 Xīn xiǎng zhè cì yīdìng néng zhǎodào yīgè hǎo zuòwèi. | Nghĩ bụng lần này nhất định sẽ tìm được một chỗ ngồi tốt. |
没想到进去以后, Méi xiǎngdào jìnqù yǐhòu, | Không ngờ sau khi vào bên trong. |
还是没有空座位, Háishì méiyǒu kòng zuòwèi, | vẫn không có chỗ trống. |
因为中国同学去得比我早得多。 Yīn wéi zhōngguó tóngxué qù dé bǐ wǒ zǎo dé duō. | bởi vì các bạn học Trung Quốc đến sớm hơn tôi nhiều. |
第三天, Dì sān tiān, | Ngày thứ 3 |
我一吃完早饭, Wǒ yī chī wán zǎofàn, | Tôi vừa ăn sáng xong. |
就急急忙忙往图书馆跑去, Jiù jí ji máng mang wǎng túshū guǎn pǎo qù, | thì vội vội vàng vàng chạy về phía thư viện. |
远远看到一群人站在图书馆门口等着开门。 Yuǎn yuǎn kàn dào yīqún rén zhàn zài túshū guǎn ménkǒu děngzhe kāimén. | từ xa đã nhìn thấy một đám người đang đứng ở cổng thư viện để chờ mở cửa. |
天啊! Tiān a! | Trời ơi! |
这么早就来了这么多人。 Zhème zǎo jiù láile zhème duō rén. | sớm này mà đã có nhiều người đến như vậy. |
大门一开, Dàmén yī kāi, | cổng lớn vừa mở ra. |
人们就都往里走, Rénmen jiù dōu wǎng lǐ zǒu, | thì mọi người đều đi vào bên trong. |
我也随着人流挤了进去, Wǒ yě suízhe rénliú jǐle jìnqù, | Tôi cũng chen vào trong theo dòng người. |
还好, Hái hǎo, | May quá |
这次我得到了一个座位。 Zhè cì wǒ dédàole yīgè zuòwèi. | lần này tôi đã có được một chỗ ngồi. |
坐在座位上, Zuò zài zuòwèi shàng, | ngồi trên chỗ ngồi. |
我想了好久, Wǒ xiǎngle hǎojiǔ, | Tôi nghĩ rất lâu. |
中国同学的学习热情怎么这么高? Zhōngguó tóngxué de xuéxí rèqíng zěnme zhème gāo? | Sao tinh thần học tập của người Trung lại cao đến thế. |
他们为什么这么努力呢? Tāmen wèishéme zhème nǔlì ne? | họ vì cái gì mà lại chăm như vậy? |
后来, Hòulái, | Sau đó. |
我认识了一个中国同学。 Wǒ rènshìle yīgè zhōngguó tóngxué. | Tôi quen một người bạn người Trung. |
看到她星期天也不休息, Kàn dào tā xīngqítiān yě bù xiūxí, | thấy cô ấy kể cả ngày chủ nhật cũng không nghỉ. |
就问她, Jiù wèn tā, | mới hỏi cô ấy. |
你们为什么这么努力呢? Nǐmen wèishéme zhème nǔlì ne? | Sao các bạn chăm thế? |
她看了我一眼, Tā kànle wǒ yīyǎn, | Cô ấy nhìn tôi một cái. |
觉得我问的问题很奇怪, Juédé wǒ wèn de wèntí hěn qíguài, | cảm thấy những câu hỏi tôi hỏi tất lạ lùng. |
不过她还是回答了我的问题,而且很认真。 Bùguò tā háishì huídále wǒ de wèntí, érqiě hěn rènzhēn. | Nhưng cô ấy vẫn trả lời câu hỏi của tôi, mà còn rất nghiêm túc. |
她说:“在中国考大学很不容易, Tā shuō:“Zài zhōngguó kǎo dàxué hěn bù róngyì, | Cô ấy nói: “thi đại học ở Trung Quốc không dễ gì đâu”. |
很多同学因为少一分就进不了大学的 门, Hěnduō tóngxué yīnwèi shǎo yī fèn jiù jìn bùliǎo dàxué de mén, | rất nhiều bạn thiếu có 0,1 điểm thì không thể bước vào cổng trường đại học. |
所以, Suǒyǐ, | Cho nên. |
我们大学生总是感到身上有很重的责任。 Wǒmen dàxuéshēng zǒng shì gǎndào shēnshang yǒu hěn zhòng de zérèn. | Sinh viên đại học chúng tôi luôn cảm thấy trên vai có trách nhiệm rất nặng nề phải gánh vác |
要说为什么, Yào shuō wèishéme, | nếu phải nói tại sao |
我可以告诉你, Wǒ kěyǐ gàosù nǐ, | Tôi có thể cho bạn biết. |
一是为了我们国家的富强, Yī shì wèile wǒmen guójiā de fùqiáng, | 1 là vì dân giàu nước mạnh của đất nước chúng tôi. |
二是为了我自己的未来。” Èr shì wèile wǒ zìjǐ de wèilái.” | 2 là vì tương lai của cá nhân tôi. |
我明白了。 Wǒ míngbáile. | Tôi hiểu rồi (hiểu đạo lý) |
我想我应该向他们学习。 Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiàng tāmen xuéxí. | Tôi nghĩ rằng tôi phải nên học hỏi họ. |
从此以后, Cóngcǐ yǐhòu, | từ đó về sau. |
我差不多每天都来图书馆和中国同学一起学习。 Wǒ chàbùduō měitiān dū lái túshū guǎn hé zhōngguó tóngxué yīqǐ xuéxí. | Tôi gần như ngày nào cũng đến thư viện học cùng với các bạn người Trung. |
在拥挤的人群中, Zài yǒngjǐ de rénqún zhōng, | Trong đám người chen chúc chật chội ấy. |
我学会了珍惜时间, Wǒ xuéhuìle zhēnxī shíjiān, | Tôi đã học biết cách quý trọng thời gian. |
也学到了很多书本上没有的东西。 Yě xué dàole hěnduō shūběn shàng méiyǒu de dōngxī. | Cũng học được rất nhiều thứ trên sách vở không có được. |