吃葡萄 Chī pútáo | |
我家院子里有一棵葡萄树, Wǒjiā yuànzi li yǒuyī kē pútáo shù, | Trong sân nhà tôi có một cây nho |
几年来一直半死不活的 Jǐ niánlái yīzhí bànsǐbùhuó de | Mấy năm gần đây cứ luôn sống dỡ chết dở |
不料 Bùliào | Không ngờ (hoàn toàn bất ngờ, không có trong suy nghĩ) |
去年竟然长出了许多叶子 Qùnián jìngrán cháng chūle xǔduō yèzi | Năm ngoài lại mọc rất nhiều lá |
还结了许多葡萄 Hái jiéle xǔduō pútáo | Lại còn kết rất nhiều trái nho |
当秋天到来的时候 Dāng qiūtiān dàolái de shíhòu | Khi trời vào thu |
那一串串紫红色的葡萄 Nà yī chuàn chuàn zǐ hóngsè de pútáo | Những chùm nho màu tím đỏ ấy |
看了真让人高兴 Kànle zhēn ràng rén gāoxìng | thấy thế thật sự kiến cho người ta vui mừng |
摘下来一尝 Zhāi xiàlái yī cháng | Hái xuống nếm thử một cái |
特别甜 Tèbié tián | Ngọt như đường |
就想送一些给别人尝尝 Jiù xiǎng sòng yīxiē gěi biérén cháng cháng | liền muốn tặng một ít cho người khác cũng nếm thử |
让大家也分享一下我收获的喜悦 Ràng dàjiā yě fēnxiǎng yīxià wǒ shōuhuò de xǐyuè | Để cho mọi người cùng chia sẻ một chút niềm vui thu hoạch của tôi. |
我把葡萄送给一做生意的朋友 Wǒ bǎ pútáo sòng gěi yī zuò shēngyì de péngyǒu | Tôi đem nho tặng cho một người bạn làm ăn buôn bán |
他接过去 Tā jiē guòqù | Anh ấy cầm lấy nho. |
用两个手指捏了一颗送进嘴里 Yòng liǎng gè shǒuzhǐ niēle yī kē sòng jìn zuǐ lǐ | Lấy hai ngón tay vặn một quả rồi đưa vào miệng. |
说,好吃,好吃 Shuō, hào chī, hào chī | Nói, ngon quá, ngon quá. |
接着就问 Jiēzhe jiù wèn | Sau đó hỏi rằng |
多少钱一斤? Duōshǎo qián yī jīn? | Bao tiền một cân? |
我说不要钱 Wǒ shuō bu yào qián | Tôi nói rằng không lấy tiền đâu. |
只是想请他尝尝 Zhǐshì xiǎng qǐng tā cháng cháng | Chỉ là muốn anh ta nếm thử thôi. |
他不愿意 Tā bù yuànyì | Anh ta không thích thế |
说不能白吃 Shuō bu néng bái chī | Nói là không thể ăn không được. |
坚持要付钱 Jiānchí yào fù qián | Đòi trả tiền bằng được. |
没办法 Méi bànfǎ | Không còn cách nào khác |
我只好收下了他的钱 Wǒ zhǐhǎo shōu xiàle tā de qián | Tôi đành phải nhận tiền của anh ấy. |
我把葡萄送给一位领导 Wǒ bǎ pútáo sòng gěi yī wèi lǐngdǎo | Tôi đem nho tặng cho một người sếp |
他接过我的葡萄后一直注视看我 Tā jiēguò wǒ de pútáo hòu yīzhí zhùshì kàn wǒ | Sau khi ông ta nhận nho của tôi, cứ nhìn chằm chằm vào tôi. |
然后低声问: Ránhòu dī shēng wèn: | Sau đó hỏi khẽ rằng. |
你有什么事要办吗? Nǐ yǒu shé me shì yào bàn ma? | Anh có việc gì cần tôi giúp không? |
我告诉他 Wǒ gàosù tā | Tôi nói cho ông ấy biết. |
我没有什么事 Wǒ méiyǒu shé me shì | Tôi không có việc gì cả. |
只是想让他尝尝 Zhǐshì xiǎng ràng tā cháng cháng | Chỉ là muốn ông ấy nếm thử xem |
这棵老树结的新葡萄 Zhè kē lǎo shù jié de xīn pútáo | Trái nho mới ra của cây nho già này |
他吃了我的葡萄 Tā chīle wǒ de pútáo | Sau khi ông ta ăn nho của tôi. |
但是从他脸上的表情看得出来 Dànshì cóng tā liǎn shàng de biǎoqíng kàn dé chūlái | Nhưng mà từ vẻ mặt của ông ấy có thể nhận ra được |
他并不相信我的话 Tā bìng bù xiāngxìn wǒ dehuà | Ông ấy không hề tin tôi nói. |
我把葡萄送给漂亮的女邻居 Wǒ bǎ pútáo sòng gěi piàoliang de nǚ línjū | Tôi đem nho tặng cho cô hàng xóm xinh đẹp |
她感到有些意外 Tā gǎndào yǒuxiē yìwài | Cô ấy cảm thấy có chút bất ngờ. |
她的丈夫更是一脸的警惕 Tā de zhàngfū gèng shì yī liǎn de jǐngtì | Chồng cô ấy vẻ mặt đầy cảnh giác |
我很尴尬 Wǒ hěn gāngà | Tôi rất khó xử (lúng túng, bối rối) |
忙说 Máng shuō | Liền nói rằng |
这是从自己家的葡萄树上摘下来的 Zhè shì cóng zìjǐ jiā de pútáo shù shàng zhāi xiàlái de | Đây là nho hái từ trên cây của nhà xuống. |
很甜,很好吃 Hěn tián, hěn hào chī | Rất ngọt, rất ngon. |
想请大家尝尝 Xiǎng qǐng dàjiā cháng cháng | Muốn mời mọi người nếm thử thôi. |
那男的像吃毒药一样吃了一颗 Nà nán de xiàng chī dúyào yīyàng chīle yī kē | Chồng cô ấy (gã đàn ông ấy) ăn một quả nho như là uống thuốc độc vậy. |
没想到 Méi xiǎngdào | Không ngờ |
那天晚上 Nèitiān wǎnshàng | Ngay tối hôm đấy |
他们家就传来了吵架声 Tāmen jiā jiù chuán láile chǎojià shēng | Nhà họ có tiếng cãi nhau. |
我把葡萄送给隔壁的一个小孩儿 Wǒ bǎ pútáo sòng gěi gébì de yīgè xiǎo hái’ér | Tôi đem nho tặng cho một cậu bé nhà sát vách. |
他吃了还想再吃 Tā chīle hái xiǎng zài chī | Nó ăn xong còn muốn ăn nữa. |
脸上露出甜甜的笑 Liǎn shàng lùchū tián tián de xiào | Trên khuôn mặt hé lộ những nét tươi cười. |
嘴里也甜甜地说着 Zuǐ lǐ yě tián tián de shuōzhe | Miệng cũng rất ngọt ngào nói rằng. |
这种葡萄好甜啊 Zhè zhǒng pútáo hǎo tián a | Loại nho này ngọt quá |
谢谢叔叔 Xièxiè shūshu | Cháu cảm ơn chú |
然后一蹦一跳地把葡萄拿走了 Ránhòu yī bèng yī tiào de bǎ pútáo ná zǒule | Sau đó nhảy chân sáo rồi cầm nho đi |
我很高兴 Wǒ hěn gāoxìng | Tôi rất vui |
我终于找到了一个人 Wǒ zhōngyú zhǎodàole yīgè rén | Cuối cùng tôi cũng đã tìm được một người |
一个真正吃葡萄的人 Yīgè zhēnzhèng chī pútáo de rén | Một người thật sư biết thưởng thức nho. |