换换搭档 Huàn huàn dādàng | Đổi cạ |
邻居一个小女孩在一家体育馆工作。 Línjū yīgè xiǎo nǚhái zài yījiā tǐyùguǎn gōngzuò. | một bé gái hàng xóm làm việc ở một nhà thi đấu. |
她说:“在羽毛球馆看人打球,发现一个非常有趣的现象。” Tā shuō:“Zài yǔmáoqiú guǎn kàn rén dǎqiú, fāxiàn yīgè fēicháng yǒuqù de xiànxiàng.” | Cô ấy nói: xem người ta chơi cầu lông trong nhà thi đấu phát hiện một hiện tượng vô cùng thú vị” |
两对夫妻双打, Liǎng duì fūqī shuāngdǎ, | Hai cặp vợ chồng đánh đôi. |
当然是两位先生和各自的太太搭配。 Dāngrán shì liǎng wèi xiānshēng hé gèzì de tàitài dāpèi. | Dĩ nhiên là hai ông chồng và vợ của mình làm một cạ. |
奇怪的是, Qíguài de shì, | điều kỳ lạ đó là. |
夫妻之间常常吵架, Fūqī zhī jiān chángcháng chǎojià, | giữa hai vợ chồng thường hay cãi vã. |
男的说女的打得不对, Nán de shuō nǚ de dǎ dé bùduì, | Chồng nói vợ đánh không đúng. |
女的说男的打得不好, Nǚ de shuō nán de dǎ dé bù hǎo, | vợ bảo chồng đánh không tốt. |
两人互相埋怨, Liǎng rén hùxiāng mányuàn, | Hai người trách móc nhau. |
结果闹得几乎无法再继续打下去了。 Jiéguǒ nào dé jīhū wúfǎ zài jìxù dǎ xiàqùle. | cuối cùng ầm ĩ đến nỗi gần như không tài nào tiếp tục được nữa. |
这时候, Zhè shíhòu, | Lúc này. |
邻居女孩很有经验地走过去, Línjū nǚhái hěn yǒu jīngyàn de zǒu guòqù, | Cô bé hàng xóm rất kinh nghiệm đi tới. |
要他们“换换搭档”, Yào tāmen “huàn huàn dādàng”, | bảo họ đổi cạ |
就是让各自的太太换到对方一边去, Jiùshì ràng gèzì de tàitài huàn dào duìfāng yībiān qù, | Chính là bảo vợ của hai bên đánh cạ với đối phương. |
再开始打。 Zài kāishǐ dǎ. | Rồi đánh tiếp. |
结果,球场上充满了欢笑, Jiéguǒ, qiúchǎng shàng chōngmǎnle huānxiào, | kết quả, trên sân tràn đầy tiếng cười. |
双方打得高高兴兴, Shuāngfāng dǎ dé gāo gāoxìng xìng, | Hai bên chơi rất vui. |
不愿离去。 Bù yuàn lí qù. | Không muốn đi về |