等待 Děngdài | Chời đợi |
半个月前, Bàn gè yuè qián, | Cách đây nửa tháng. |
我和男朋友吵了一架, Wǒ hénán péngyǒu chǎole yī jià, | Tôi và bạn trai cãi nhau một trận. |
到现在我们都不说话, Dào xiànzài wǒmen dōu bù shuōhuà, | đến bây giờ chúng tôi vẫn chưa ai nói chuyện với ai. |
我心里很难过。 Wǒ xīnlǐ hěn nánguò. | Trong lòng tôi rất buồn. |
原因是我们对一件事的看法不同。 Yuányīn shì wǒmen duì yī jiàn shì de kànfǎ bùtóng. | Nguyên nhân là chúng tôi có quan điểm bất đồng về một việc |
他觉得这件事他做得对, Tā juédé zhè jiàn shì tā zuò dé duì, | Anh ấy cảm thấy việc này anh ấy làm là đúng. |
可我觉得自己也没有错。 Kě wǒ juédé zìjǐ yě méiyǒu cuò. | Nhưng mà tôi cảm thấy mình cũng không sai. |
我们各自坚持自己的看法, Wǒmen gèzì jiānchí zìjǐ de kànfǎ, | Chúng tôi ai nấy đều kiên trì cách nhìn của mình. |
互不相让。 Hù bù xiāngràng. | Không ai nhường ai. |
我这个人平时很随和, Wǒ zhège rén píngshí hěn suíhe, | Con người tôi thường ngày rất dễ tính. |
可这件事我觉得不能让步。 Kě zhè jiàn shì wǒ juédé bùnéng ràngbù. | Nhưng việc này tôi cảm thấy không thể nhượng bộ. |
半个月了, Bàn gè yuèle, | Đã nửa tháng rồi. |
我很想跟他和好, Wǒ hěn xiǎng gēn tā hé hǎo, | Tôi rất muốn làm lành với anh ấy. |
可又迈不出第一步。 Kě yòu mài bù chū dì yī bù. | Nhưng mà lại không muốn mở miệng nói trước. |
我还在等待, Wǒ hái zài děngdài, | Tôi vẫn đang chờ đợi |
等着他主动跟我和好, Děngzhe tā zhǔdòng gēn wǒ hé hǎo, | chờ anh ấy chủ động làm lành với tôi. |
如果他还不主动, Rúguǒ tā hái bù zhǔdòng, | Nếu anh ấy còn không chủ động. |
只好我主动了, Zhǐhǎo wǒ zhǔdòngle, | Tôi đành phải chủ động. |
没办法, Méi bànfǎ, | Hết cách rồi. |
谁让我爱他呢? Shéi ràng wǒ ài tā ne? | Ai bảo tôi yêu anh ấy chứ. |