离家的时候 Lí jiā de shíhòu | |
我很早希望能有机会来中国学习汉语 Wǒ hěn zǎo xīwàng néng yǒu jī huì lái zhōng guó xué xí hàn yǔ | từ lâu tôi đã hi vọng có cơ hội đến Trung Quốc học tiếng Trung |
现在这个愿望终于实现了 Xiàn zài zhè ge yuàn wàng zhōng yú shíxiànle | Bây giờ nguyện vọng này cuối cùng cũng đã thực hiện |
心里有说不出的高兴 Xīn li yǒu shuō bu chū de gāoxìng | Trong lòng có niềm vui không tả xiết được |
从去年夏天起 Cóng qùnián xiàtiān qǐ | Bắt đầu từ mùa hè năm ngoái |
我就忙着联系学校 Wǒ jiù mángzhe liánxì xuéxiào | thì tôi bận về việc liên hệ trường học |
办各种手续 Bàn gè zhǒng shǒuxù | Làm các loại thủ tục |
可是 Kěshì | Nhưng mà |
这一切都是瞒着我的父母做的 Zhè yīqiè dōu shì mán zhe wǒ de fùmǔ zuò de | tất cả những thứ này làm giấu bố mẹ tôi. |
我是独生女 Wǒ shì dúshēngnǚ | Tôi là con gái một |
如果把这件事告诉父母 Rúguǒ bǎ zhè jiàn shì gàosù fùmǔ | Nếu đem chuyện này nói cho bố mẹ biết |
他们多半不会同意 Tāmen duōbàn bù huì tóngyì | họ phần nhiều sẽ không đồng ý. |
因此 Yīncǐ | vì thế |
我只跟朋友和教我汉语的老师商量 Wǒ zhǐ gēn péngyǒu hé jiào wǒ hànyǔ de lǎoshī shāngliáng | Tôi chỉ bàn với bạn và thầy giáo tiếng Trung của tôi. |
把一切手续办好以后才告诉了他们 Bǎ yīqiè shǒuxù bàn hǎo yǐhòu cái gàosùle tāmen | Sau khi làm xong tất cả thủ tục mới nói cho họ biết. |
他们听了 Tāmen tīngle | họ nghe xong |
果然不大愿意 Guǒrán bù dà yuànyì | quả nhiên không hài lòng lắm. |
爸爸说 Bàba shuō | bố nói |
你现在的工作不是挺好吗 Nǐ xiànzài de gōngzuò bùshì tǐng hǎo ma | Công việc của con bây giờ chẳng phải rất tốt hay sao. |
妈妈说 Māmā shuō | mẹ nói |
你不打算结婚啦 Nǐ bù dǎsuàn jiéhūn la | Con không định lấy chồng à? |
说实话 Shuō shíhuà | Nói thật |
对于将来要做什么 Duìyú jiānglái yào zuò shénme | đối với về tương lai cần phải làm gì? |
我还没想好 Wǒ hái méi xiǎng hǎo | Tôi vẫn chưa nghĩ kỹ |
可是现在我就是想学汉语 Kěshì xiànzài wǒ jiùshì xiǎng xué hànyǔ | Nhưng bây giờ tôi chỉ là muốn học tiếng Trung. |
想到中国这个古老而又年经的国家去看看 Xiǎngdào zhōngguó zhège gǔlǎo ér yòu nián jīng de guójiā qù kàn kàn | muốn đến Trung Quốc một đất nước có bề dày lịch sử mà mới phát triển thăm quan một chút |
我对父母说 Wǒ duì fùmǔ shuō | Tôi nói với bố mẹ. |
我已经长大了 Wǒ yǐjīng zhǎng dàle | Con đã lớn rồi. |
就像小鸟一样 Jiù xiàng xiǎo niǎo yīyàng | Như chú chim con đã đủ lông đủ cánh rồi. |
该自己飞了 Gāi zìjǐ fēile | đến lúc phải tự bay rồi |
我要独立地生活 Wǒ yào dúlì dì shēnghuó | Con muốn sống tự lập |
自由自在地去国外过一年 Zìyóu zìzài dì qù guówài guò yī nián | tự do tự tại ra nước ngoài sống một năm |
然后再考虑今后的打算 Ránhòu zài kǎolǜ jīnhòu de dǎsuàn | Sau đó mới tiếp tục nghĩ tới những dự định sau này. |
父母知道我的性格 Fùmǔ zhīdào wǒ dì xìnggé | bố mẹ biết tính của tôi. |
决定了的事情是不会改变的 Jué dìng le de shì qíng shì bù huì gǎibiàn de | việc đã quyết định sẽ không bao giờ thay đổi. |
而且他们也觉得我的想法是对的 Érqiě tāmen yě juédé wǒ de xiǎngfǎ shì duì de | Hơn nữa họ cũng cảm thấy suy nghĩ của tôi là đúng. |
就只好同意了 Jiù zhǐhǎo tóngyìle | Đành phải đồng ý luôn |
妈妈要我到中国以后 Māmā yào wǒ dào zhōngguó yǐhòu | mẹ yêu cầu tôi sau khi đến Trung Quốc |
每个星期都给她打一次电话 Měi gè xīngqí dōu gěi tā dǎ yīcì diànhuà | tuần nào cũng gọi một cuộc điện thoại cho mẹ. |
爸爸说 Bàba shuō | bố nói |
最好常常发伊妹儿 Zuì hǎo chángcháng fā yī mèi er | tốt nhất là thường xuyên gửi mail |
告诉他们我在中国的一切 Gàosù tāmen wǒ zài zhōngguó de yīqiè | Nói cho họ biết tất cả mọi thứ của tôi ở Trung Quốc |
我答应了 Wǒ dāyìngle | Tôi nhận lời (hứa) |
临走前 Lín zǒu qián | trước khi đi |
他们给我买了好多东西 Tāmen gěi wǒ mǎile hǎoduō dōngxī | họ mua cho tôi rất nhiều thứ |
拼命地往我的箱子里塞 Pīnmìng de wǎng wǒ de xiāngzi lǐ sāi | Ra sức nhét vào trong vali của tôi. |
爸爸开车给我送到机场 Bàba kāichē gěi wǒ sòng dào jīchǎng | bố lái xe đưa tôi đến sân bay. |
离别时 Líbié shí | Lúc chia tay |
他远远望着我不停地挥手 Tā yuǎn yuǎn wàngzhe wǒ bù tíng de huīshǒu | bố từ xa nhìn theo tôi không ngừng vẫy tay chào. |
妈妈在擦眼泪 Māmā zài cā yǎnlèi | Còn mẹ thì đang lau nước mắt. |
看到父母恋恋不舍的样子 Kàn dào fùmǔ liànliànbùshě de yàngzi | Nhìn thấy (dáng vẻ) bố mẹ lưu luyến không muốn rời xa. |
我的眼泪也一下子流了出来 Wǒ de yǎnlèi yě yīxià zǐ liúle chūlái | Tôi cứ rơm rớm nước mắt. |
到中国以后 Dào zhōngguó yǐhòu | Sau khi đến Trung Quốc |
父母常常来信 Fùmǔ chángcháng láixìn | bố mẹ thường xuyên viết thư tới |
总是嘱咐我要注意身体 Zǒng shì zhǔfù wǒ yào zhùyì shēntǐ | Luôn (lúc nào cũng) dặn dò tôi phải giữ sức khỏe. |
注意安全 Zhùyì ānquán | chú ý an toàn |
努力地学习 Nǔlì dì xuéxí | Chăm chỉ học tập |
愉快地生活 Yúkuài dì shēnghuó | sống vui vẻ. |
为了让他们放心 Wèile ràng tāmen fàngxīn | vì để cho họ yên tâm |
我也常去信或者打电话 Wǒ yě cháng qù xìn huòzhě dǎ diànhuà | Tôi cũng hay viết thư hoặc gọi điện thoại |
表达我对他们的爱和想念 Biǎodá wǒ duì tāmen de ài hé xiǎngniàn | để bày tỏ cái tình yêu và sự nhớ nhung của tôi đối với họ |