第十四课:谁当家 Dì shísì kè: Shéi dāngjiā | Ai làm chủ gia đình |
一次我问朋友: Yīcì wǒ wèn péngyǒu: | Có một lần tôi hỏi bạn tôi |
“你们夫妻俩谁当家?” “Nǐmen fūqī liǎ shéi dāngjiā?” | Hai vợ chồng bạn ai làm chủ gia đình |
“当然是我当家了,” “Dāngrán shì wǒ dāngjiāle,” | Đương nhiên là tôi làm chủ gia đình |
朋友骄傲地回答, Péngyǒu jiāo’ào de huídá, | Người bạn trả lời một cách rất hãnh diện |
“我们家有一个规定, “Wǒmen jiā yǒu yīgè guīdìng, | Gia đình tôi có một quy định |
小事由妻子决定, Xiǎo shìyóu qīzi juédìng, | việc nhỏ do vợ quyết định |
大事都由我做主。” Dàshì dōu yóu wǒ zuòzhǔ.” | Còn việc lớn đều do tôi làm chủ |
“哪些是小事, “Nǎxiē shì xiǎoshì, | Những việc nào là việc nhỏ, |
哪些算大事呢?” Nǎxiē suàn dàshì ne?” | Những việc nào là việc lớn. |
“小事就是家里的经济问题, “Xiǎoshì jiùshì jiālǐ de jīngjì wèntí, | việc nhỏ chính là việc kinh tế của gia đình |
比如该买什么, Bǐrú gāi mǎi shénme, | ví dụ cần mua cái gì |
该做什么等等。 Gāi zuò shénme děng děng. | Nên làm việc gì vân vân. |
大事可就多了, Dàshì kě jiù duōle, | Còn việc lớn quá là nhiều |
比如谁当美国下届总统, Bǐrú shéi dāng měiguó xià jiè zǒngtǒng, | Ví dụ ai làm tổng thống khóa sau của nước Mỹ. |
中国什么时候能到月球上去, Zhōngguó shénme shíhòu néng dào yuèqiú shàngqù, | Trung Quốc bao giờ mới lên được mặt Trăng. |
人类怎么搬到火星上去住等等, Rénlèi zěnme bān dào huǒxīng shàngqù zhù děng děng, | Nhân loại làm sao có thể chuyển đến sao hỏa để sinh sống vân vân.. |
这些大事都由我考虑。” Zhèxiē dàshì dōu yóu wǒ kǎolǜ.” | Những việc lớn này đều do tôi xem xét. |