讲究卫生 Jiǎngjiù wèishēng | Giữ vệ sinh |
一家三口搬进了新房, Yījiā sānkǒu bān jìnle xīnfáng, | Cả nhà ba người dọn vào nhà mới |
妻子见丈夫和儿子不大讲究卫生, Qīzi jiàn zhàngfū hé érzi bù dà jiǎngjiù wèishēng, | Bà vợ thấy chồng và con không giữ vệ sinh lắm |
常常把屋子里搞得乱七八糟的, Chángcháng bǎ wūzi lǐ gǎo dé luànqībāzāo de, | thường hay bài biện làm cho cái nhà loạn xị bát nháo. |
就在家里写了一条标语: Jiù zài jiālǐ xiěle yītiáo biāoyǔ: | liền viết một tấm tiêu ngữ dán ở nhà |
“讲究卫生,人人有责”, “Jiǎngjiù wèishēng, rén rén yǒu zé”, | Giữ vệ sinh ai cũng phải có trách nhiệm |
想提醒丈夫和儿子讲究卫生。 Xiǎng tíxǐng zhàngfū hé érzi jiǎngjiù wèishēng. | Muốn nhắc nhở chồng con phải giữ vệ sinh |
儿子放学回家,见了标语, Érzi fàngxué huí jiā, jiànle biāoyǔ, | cậu con trai đi học về, nhìn thấy tiêu ngữ |
拿起笔来,把标语改成了 Ná qǐbǐ lái, bǎ biāoyǔ gǎi chéngle | Cầm bút lên, sửa tiêu ngữ thành |
“讲究卫生,大人有责”。 “Jiǎngjiù wèishēng, dàrén yǒu zé”. | “giữ vệ sinh người lớn có trách nhiệm” |
第二天,丈夫见了, Dì èr tiān, zhàngfū jiànle, | Hôm sau, ông chồng nhìn thấy. |
也拿出笔来,把标语改成了 Yě ná chū bǐ lái, bǎ biāoyǔ gǎi chéngle | Cũng lấy bút ra, sửa tiêu ngữ thành |
“讲究卫生,夫人有责”。 “Jiǎngjiù wèishēng, fūrén yǒu zé”. | giữ vệ sinh, vợ có trách nhiệm |