Hán 6_Bài 14_bài văn 2 _ 讲究卫生

讲究卫生
Jiǎngjiù wèishēng
Giữ vệ sinh
一家三口搬进了新房,
Yījiā sānkǒu bān jìnle xīnfáng,
Cả nhà ba người dọn vào nhà mới
妻子见丈夫和儿子不大讲究卫生,
Qīzi jiàn zhàngfū hé érzi bù dà jiǎngjiù wèishēng,
Bà vợ thấy chồng và con không giữ vệ sinh lắm
常常把屋子里搞得乱七八糟的,
Chángcháng bǎ wūzi lǐ gǎo dé luànqībāzāo de,
thường hay bài biện làm cho cái nhà loạn xị bát nháo.
就在家里写了一条标语:
Jiù zài jiālǐ xiěle yītiáo biāoyǔ:
liền viết một tấm tiêu ngữ dán ở nhà
“讲究卫生,人人有责”,
“Jiǎngjiù wèishēng, rén rén yǒu zé”,
Giữ vệ sinh ai cũng phải có trách nhiệm
想提醒丈夫和儿子讲究卫生。
Xiǎng tíxǐng zhàngfū hé érzi jiǎngjiù wèishēng.
Muốn nhắc nhở chồng con phải giữ vệ sinh
儿子放学回家,见了标语,
Érzi fàngxué huí jiā, jiànle biāoyǔ,
cậu con trai đi học về, nhìn thấy tiêu ngữ
拿起笔来,把标语改成了
Ná qǐbǐ lái, bǎ biāoyǔ gǎi chéngle
Cầm bút lên, sửa tiêu ngữ thành
“讲究卫生,大人有责”。
“Jiǎngjiù wèishēng, dàrén yǒu zé”.
“giữ vệ sinh người lớn có trách nhiệm”
第二天,丈夫见了,
Dì èr tiān, zhàngfū jiànle,
Hôm sau, ông chồng nhìn thấy.
也拿出笔来,把标语改成了
Yě ná chū bǐ lái, bǎ biāoyǔ gǎi chéngle
Cũng lấy bút ra, sửa tiêu ngữ thành
“讲究卫生,夫人有责”。
“Jiǎngjiù wèishēng, fūrén yǒu zé”.
giữ vệ sinh, vợ có trách nhiệm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *