修门铃 Xiū ménlíng | Sửa chuông |
张太太家的门铃坏了, Zhāng tàitài jiā de ménlíng huàile, | Chuông cửa nhà bà Trương bị hỏng |
给物业公司打电话, Gěi wùyè gōngsī dǎ diànhuà, | gọi điện cho bên công ty dịch vụ |
负责人说马上派工人去修, Fùzé rén shuō mǎshàng pài gōngrén qù xiū, | Người phụ trách nói điều nhân viên đi sửa luôn. |
并问了张太太家的住址。 Bìng wènle zhāng tàitài jiā de zhùzhǐ. | và hỏi địa chỉ nhà bà Trương |
修理工按照住址, Xiūlǐgōng ànzhào zhùzhǐ, | Thợ sửa chữa theo địa chỉ này |
很快骑车去了, Hěn kuài qí chē qùle, | Ngay lập tức đi xe đạp đến đó luôn |
但是不一会儿就回来了。 Dànshì bù yīhuǐ’er jiù huíláile. | Nhưng một lúc sau lại quay về. |
负责人看见修理工, Fùzé rén kànjiàn xiūlǐgōng, | người phụ trách thấy thợ sửa |
就说:“这么快就修好了?” Jiù shuō:“Zhème kuài jiù xiūhǎole?” | liền nói rằng: “sửa nhanh thế” |
修理工说: Xiūlǐgōng shuō: | Người thợ nói rằng: |
“不是,我去了他们家, “Bùshì, wǒ qùle tāmen jiā, | Không phải, tôi đã đến nhà họ |
可是在门口按了半天门铃, Kěshì zài ménkǒu ànle bàntiān ménlíng, | Nhưng mà tôi cứ bấm chuông ở ngoài cửa mãi. |
也没有人出来开门, Yě méiyǒu rén chūlái kāimén, | Cũng chẳng có ai ra mở cửa. |
所以我只好回来了。” Suǒyǐ wǒ zhǐhǎo huíláile.” | vì thế tôi đành phải trở về. |