误会 Wùhuì | Hiểu lầm |
新学年开始, Xīn xuénián kāishǐ, | Bắt đầu vào năm học mới. |
我们高年级学生去车站迎接新同学。 Wǒmen gāo niánjí xuéshēng qù chēzhàn yíngjiē xīn tóngxué. | Chúng tôi sinh viên năm cuối đến bến xe để đón sinh viên mới. |
我见一个漂亮的小女生站在一个大箱子旁不知所措, Wǒ jiàn yīgè piàoliang de xiǎo nǚshēng zhàn zài yīgè dà xiāngzi páng bùzhī suǒ cuò, | Tôi thấy một sinh viên trẻ tuổi rất xinh đứng cạnh một cái vali to không biết phải làm thế nào. |
便主动上前帮她扛箱子。 Biàn zhǔdòng shàng qián bāng tā káng xiāngzi. | liền chủ động đi đến giúp cô ấy vác vali |
不料箱子很重, Bùliào xiāngzi hěn zhòng, | Không ngờ vali rất nặng |
我又不好意思放下, Wǒ yòu bù hǎoyìsi fàngxià, | Tôi lại ngại đặt xuống. |
只好勉强撑着, Zhǐhǎo miǎnqiáng chēngzhe, | Đành phải ráng chịu. |
走了不远, Zǒu le bù yuǎn, | Đi chưa được bao lâu. |
就累得满头大汗。 Jiù lèi dé mǎn tóu dà hàn. | Thì mệt toát hết cả mồ hôi. |
那女生便对我说: Nà nǚshēng biàn duì wǒ shuō: | Bạn sinh viên nữ ấy liền nói với tôi: |
“扛不动就滚吧。” “Káng bù dòng jiù gǔn ba.” | “Không vác được thì lăn đi” |
我一听,顿时怒从心头起, Wǒ yī tīng, dùnshí nù cóng xīntóu qǐ, | Tôi nghe thấy vậy, lập tức cay mũi |
放下箱子,看着她。 Fàngxià xiāngzi, kànzhe tā. | để vali xuống, nhìn thẳng vào cô ấy. |
那女生愣了一下儿, Nà nǚshēng lèngle yīxià er, | Cô gái ấy ngây người một cái. |
才满脸通红地指着箱子的底儿说: Cái mǎn liǎn tōnghóng de zhǐzhe xiāngzi de dǐ er shuō: | Mới đỏ mặt rồi chỉ vào cái bánh xe nói rằng |
“我说的是轮子。” “Wǒ shuō de shì lúnzi.” | Em nói là cái bánh xe |