解词 Jiě cí | Giải từ. |
吕教授对汉字很有研究, Lǚ jiàoshòu duì hànzì hěn yǒu yánjiū, | Giáo sư Lã rất chuyên sâu về Hán tự. |
一天上课他兴致勃勃地给学生讲: Yītiān shàngkè tā xìngzhì bóbó de gěi xuéshēng jiǎng: | Một hôm lên lớp ông ta rất hào hứng giảng bài cho học sinh. |
“汉字有很多象形字, “Hànzì yǒu hěnduō xiàngxíng zì, | Trong Hán tự có rất nhiều chữ tượng hình. |
比如我这个‘吕’字, Bǐrú wǒ zhège ‘lǚ’ zì, | Ví dụ cái chữ Lã của tôi. |
在古代是接吻的意思, Zài gǔdài shì jiēwěn de yìsi, | Vào thời cổ đại ý của nó là hôn nhau. |
你们看,口对口,多形象!” Nǐmen kàn, kǒu duìkǒu, duō xíngxiàng!” | Các em xem, miệng đối miệng, quá hình tượng. |
一个学生站起来问: Yīgè xuéshēng zhàn qǐlái wèn: | Có một học sinh đứng lên hỏi thầy giáo. |
“老师,要是‘吕’字是接吻的意思, “Lǎoshī, yàoshi ‘lǚ’ zì shì jiēwěn de yìsi, | Em thưa thầy, nếu ‘吕’ là có ý nghĩa là hôn nhau. |
那么‘品’字又怎么解释呢? Nàme ‘pǐn’ zì yòu zěnme jiěshì ne? | vậy thì chữ ‘品’ giải thích thế nào hả thầy. |
是三个人一起接吻吗?” Shì sān gèrén yīqǐ jiēwěn ma?” | Có phải là ba người hôn nhau không? |
教授正想发火, Jiàoshòu zhèng xiǎng fāhuǒ, | Giáo sư đang định nổi giận. |
又有一个学生站起来说: Yòu yǒu yīgè xuéshēng zhàn qǐlái shuō: | Lại có một bạn đứng lên nói là: |
“我看‘品’字还好解释, “Wǒ kàn ‘pǐn’ zì hái hǎo jiěshì, | Em thấy cái chữ ‘品’ còn dễ giải thích. |
‘器’字呢? ‘Qì’ zì ne? | chữ ‘器’ thì sao? |
四个人和一只狗在干什么呢?” Sì gèrén hé yī zhi gǒu zài gànshénme ne?” | Vậy thì bốn người và một con chó đang làm gì vậy? |
全班同学顿时哈哈大笑起来。 Quán bān tóngxué dùnshí hāhā dà xiào qǐlái. | Toàn bộ học sinh trong lớp ngay lập tức cười ha ha lên. |
吕教授把书一摔, Lǚ jiàoshòu bǎ shū yī shuāi, | Giáo sữ Lã quăng sách một cái. |
气呼呼地提起包走了。 Qìhūhū de tíqǐ bāo zǒule. | Giận đùng đùng sách cặp rồi đi chỗ khác. |