北国行 Běiguó xíng | chuyến đi miền Băc của tổ quốc. |
元旦那天, Yuándàn nèitiān, | Hôm tết nguyên đán |
我跟几个同学一起坐火车去哈尔滨看冰灯。 Wǒ gēn jǐ gè tóngxué yīqǐ zuò huǒchē qù hā’ěrbīn kàn bīngdēng. | Tôi cùng mấy đứa bạn học cùng nhau đi tàu đến Cáp Nhĩ Tân xem băng đăng.. |
刚到车站门口, Gāng dào chēzhàn ménkǒu, | vừa mới ra khỏi sân ga |
就看见很多接站的人, Jiù kànjiàn hěnduō jiēzhàn de rén, | thì nhìn thấy rất nhiều người đi đón khách. |
一出车站迎面就是几座大冰雕, Yī chū chēzhàn yíngmiàn jiùshì jǐ zuò dà bīngdiāo, | Vừa mới ra khỏi sân ga ngay trước mặt chính là mấy tảng băng điêu lớn. |
像巨石一样立在广场上。 Xiàng jùshí yīyàng lì zài guǎngchǎng shàng. | Như một tảng đá to đứng sừng sững ở Quảng trường. |
从来没有见过冰雪的我, Cónglái méiyǒu jiànguò bīngxuě de wǒ, | Tôi trước giờ chưa thấy băng tuyết bao giờ. |
一下子激动和兴奋起来。 Yīxià zi jīdòng hé xīngfèn qǐlái. | Tức thì xúc động và hưng phấn hẳn lên. |
忽然想想了一句诗: Hūrán xiǎng xiǎngle yījù shī: | Bỗng dưng nhớ tới một vần thơ. |
“北国风光,千里冰封,万里雪飘。” “Běiguó fēngguāng, qiānlǐ bīng fēng, wànlǐ xuě piāo.” | Quang cảnh miền Bắc của tổ quốc, ngàn dặm băng tuyết phong tỏa, tuyết rơi khắp nơi. |
眼前的情景跟这句诗说的完全一样。 Yǎnqián de qíngjǐng gēn zhè jù shī shuō de wánquán yīyàng. | Khung cảnh trước mắt y như là vần thơ này. |
第二天, Dì èr tiān, | Ngày hôm sau. |
我们来到了松花江上。 Wǒmen lái dàole sōnghuā jiāngshàng. | Chúng tôi đến sông Tùng Hoa. |
虽然江面上结着厚厚的冰, Suīrán jiāngmiàn shàng jiézhe hòu hòu de bīng, | Mặc dù trên mặt sông đã đóng băng dày đặc. |
天很冷, Tiān hěn lěng, | thời tiết rất lạnh. |
但是冰上却有那么多快乐的游人。 Dànshì bīng shàng què yǒu nàme duō kuàilè de yóurén. | Nhưng trên băng lại có rất nhiều du khách vui vẻ như vậy. |
我们看到一些艺术家正在江上做冰雕, Wǒmen kàn dào yīxiē yìshùjiā zhèngzài jiāngshàng zuò bīngdiāo, | Chúng tôi thấy một số nghệ sĩ đang điêu khắc ở trên mặt băng. |
不少男女青年在自由自在地滑冰, Bù shào nánnǚ qīngnián zài zìyóu zìzài dì huábīng, | có không ít thanh niên nam nữ đang rất tự do thoải mái trượt trên mặt băng. |
有的人坐着狗拉的大雪橇飞跑, Yǒu de rén zuòzhe gǒu lā de dà xuěqiāo fēi pǎo, | có một số người đi xe trượt tuyết do chó kéo chạy như bay trên tuyết. |
有意思极了。 Yǒuyìsi jíle. | Cực kỳ là thú vị. |
我和几个朋友被这一场面所吸引, Wǒ hé jǐ gè péngyǒu bèi zhè yī chǎngmiàn suǒ xīyǐn, | Tôi và mấy người bạn bị thu hút bởi khung cảnh này. |
也坐上大雪橇, Yě zuò shàng dà xuěqiāo, | Cũng đi xe trượt tuyết. |
在松花江上跑了起来。 Zài sōnghuā jiāngshàng pǎole qǐlái. | Cũng bắt đầu chạy trên dòng sông Tùng Giang. |
当然,最漂亮的还数冰灯。 Dāngrán, zuì piàoliang de hái shù bīngdēng. | Đương nhiên, đẹp nhất phải kể đến băng đăng. |
各种各样的颜色,各种各样的造型。 Gè zhǒng gè yàng de yánsè, gè zhǒng gè yàng de zàoxíng. | Màu sắc muôn vàn muôn vẻ, đủ các loại hình dáng. |
走进冰灯展览厅, Zǒu jìn bīngdēng zhǎnlǎn tīng, | Bước vào sảnh băng đăng. |
就好像走进了一个童话世界。 Jiù hǎoxiàng zǒu jìnle yīgè tónghuà shìjiè. | thì cứ như là bước vào một thế giới cổ tích. |
我无法形容它的美丽, Wǒ wúfǎ xíngróng tā dì měilì, | Tôi không tài nào mô tả được vẻ đẹp của nó. |
要是你感兴趣, Yàoshi nǐ gǎn xìngqù, | Nếu bạn thấy thích. |
最好亲自去看看。 Zuì hǎo qīnzì qù kàn kàn. | Tốt nhất là đích thân đến đó thăm quan một chuyến. |