CÁC BƯỚC TÍNH ĐỘ VƯỢNG SUY TỨ TRỤ
- TÍNH ĐỘ VƯỢNG CỦA THIÊN CAN
- Tra xem địa chi có
- tam hội 72,
- tam hợp 60,
- bán tam hợp 40, (hai chi kề nhau,)
- lục hợp 36, (hai chi kề nhau, bản khí chi tháng sinh phù, hoặc cùng loại) tranh hợp thì không hóa (mất tạp khí)
- lục xung (xung tan mất tạp khí). Nếu có hai chi kẹp xung một chi thì mỗi chi kẹp xung hao mất 1/3, chi bị kẹp xung hao mất 2/3.
Không có dẫn hóa thì không thể hóa khi hành đến vận hoặc năm có đủ điều kiện dẫn hóa thì trong vận hoặc năm đó sẽ được thành hóa. Hợp mà không hóa gọi là khử bì.
- Tra xem thiên can đó có chỗ dựa không.
- Nếu có chỗ dựa thì lấy 36 độ để tính,
- nếu không có chỗ dựa thì được xem là hư phù, giảm đi 3/4 tức còn 9 độ.
- Tra xem thiên can đó có ngũ hợp không. (hóa thần phải nắm lệnh) (hai can hư phù không thành hóa)
- Nếu có ngũ hợp thì mỗi can bị giảm mất 1/6 tức mỗi can còn lại 30 độ.
- Nếu hợp mà không hóa (sẽ giải thích sau) thì vẫn giữ nguyên 36 độ.
- Nếu hợp mà thành hóa thì tính theo ngũ hành mà nó hóa thành.
- Tranh hợp thì không thành hóa được, cả ba can mỗi can tổn hao 1/3 tức mất 12 độ, chỉ còn lại 24 độ.
- Lại tra xem can đó có bị khắc hay không.
- Khắc gần thì bị giảm mất 1/3 tức là 12 độ, còn 24 độ.
- Khắc cách ngôi thì giảm mất, 1/6 tức còn 30 độ.
- Khắc xa thì không giảm.
- Khắc kẹp giữa thì can bị khắc giảm 2/3 tức giảm mất 24 độ, còn 12 độ.
- Ảnh hưỏng của địa chi đối với thiên can trong cùng một trụ
- Thiên can được địa chi sinh phù độ vượng không thay đổi.
- Ngũ hành của thiên can cùng loại với địa chi độ vượng của can đó cũng không thay đổi.
- Địa chi xì hơi thiên can Thiên can đó bị tổn mất 6 độ.
- Thiên can khắc phạt chi độ vượng của thiên can giảm mất 12 độ.
- Địa chi khắc phạt thiên can Thiên can bị khắc độ vượng giảm mất 18 độ.
- ĐỘ VƯỢNG NGŨ HÀNH CỦA ĐỊA CHI
- Địa chi cùng Ngũ hành với thiên can trực đỉnh (thiên can trực đỉnh là số độ của thiên can phải đạt từ 18 độ trở lên), hoặc được thiên can cùng trụ sinh phù và Bản thân địa chi không gặp hợp thì bản khí của nó được tăng thêm 6 độ, tạp khí không thay đổi.
- Nếu địa chi bị thiên can trực đỉnh khắc thì bản khí của nó giảm 8 độ, tạp khí giữ nguyên.
- CHI THÁNG NẮM LỆNH
- Ngũ hành cùng loại với ngũ hành chi tháng thì độ vượng được tăng lên 1/5,
- Những ngũ hành bị ngũ hành chi tháng nắm lệnh khắc, độ vượng sẽ giảm đi 1/5.
- Khi chi tháng
- Hợp với các chi khác mà hóa thì ngũ hành mới hóa đó sẽ nắm lệnh, chứ không phải ngũ hành cũ của chi tháng nắm lệnh.
- Nếu hợp mà không hóa thì được ngũ hành của chi tháng cũ vẫn nắm lệnh
PHỤ LỤC 1: BẢNG ĐỘ VƯỢNG NGŨ HÀNH CỦA CÁC ĐỊA CHI TÀNG NHÂN NGUYÊN.
Bản khí | Tạp khí | Tạp khí | Tổng độ vượng | |
Tý | quý thuỷ 30 độ | 30 | ||
Sửu | kỷ thổ 18 độ | quý thủy 9 độ | tân kim 3 | 30 |
Dần | giáp mộc 18 | bính hỏa 9 | mộc thổ 3 | 30 |
Mão | ất mộc 30 | 30 | ||
Thìn | mậu thổ 18 | ất mộc 9 | quý thủy 3 | 30 |
Tị | Bính hỏa 18 | canh kim 9 | mậu thổ 3 | 30 |
Ngọ | đinh hỏa 21 | kỷ thổ 9 | 30 | |
Mùi | kỷ thổ 18 | đinh hỏa 9 | ất mộc 3 | 30 |
Thân | canh kim 18 | mậu thổ 9 | nhâm thủy 3 | 30 |
Dậu | tân kim 30 | 30 | ||
Tuất | mậu thổ 18 | tân kim 9 | đinh hỏa 3 | 30 |
Hợi | nhâm thủy 21 | giáp mộc 9 | 30 |
PHỤ LỤC 2: ĐỊA CHI TAM HỘI, TAM HỢP, BÁN TAM HỢP, LỤC HỢP, LỤC XUNG
Tam Hội 72 | Tam Hợi 60 | Bán tam hợp 40 | Lục hợp 36 | Lục xung mất tạp khí | Dẫn hóa | |
Mộc Cục | Dần Mão Thìn | Hợi Mão Mùi | Hợi Mão, Mão Mùi, Hợi Mùi | Dần Hợi | Dần Thân | Giáp/ Ất/ Giáp Kỷ/ Ất Canh/ Đinh Nhâm |
Hỏa cục | Tị Ngọ Mùi | Dần Ngọ Tuất | Dần Ngọ, Ngọ Tuất, Tuất Dần | Tuất Mão | Mão Dậu | Bính/Đinh/ Bính Tân/ Mậu Quý/ Đinh Nhâm |
Thổ cục | Thìn Tuất Sửu Mùi | Ngọ Mùi, Tý Sửu | Thìn Tuất | Mậu/Kỉ/ Giáp Kỷ/ Mậu Quý | ||
Kim cục | Thân Dậu Tuất | Tị Dậu Sửu | Tị Dậu, Dậu Sửu, Sửu Tị | Thìn Dậu | Tị Hợi | Canh/ Tân/ Bính Tân/ Ất Canh |
Thủy cục | Hợi Tý Sửu | Thân Tý Thìn | Thân Tý, Tý Thìn, Thìn Thân | Tị Thân | Ngọ Tý | Nhâm/ Quý/ Mậu Quý/ Đinh Nhâm/ Bính Tân |
Mùi Sửu | ||||||
Hai chi liền nhau | (hai chi kề nhau, bản khí chi tháng sinh phù, hoặc cùng loại) , tranh hợp thì không hóa (mất tạp khí) | Nếu có hai chi kẹp xung một chi thì mỗi chi kẹp xung hao mất 1/3, chi bị kẹp xung hao mất 2/3. |
PHỤ LỤC 3: THIÊN CAN NGŨ HỢP
Chính hợp 60 | Thê tòng phu 60 | Phu tòng thê 60 | |
Hóa mộc | Đinh Nhâm | Giáp Kỷ | Ất Canh |
Hóa hỏa | Mậu Quý | Bính Tân | Đinh Nhâm |
Hóa thổ | Giáp Kỷ | Mậu Quý | Giáp Kỷ |
Hóa kim | Ất Canh | Ất Canh | Bính Tân |
Hóa thủy | Bính Tân | Đinh Nhâm | Mậu Quý |
Lục thân | Tỉ kiên | Bại tài | Thực thần | Thương quan | Thiên tài | Chính tài | Thiên quan | Chính quan | Thiên ấn | Chính ấn |
Can ngày | ||||||||||
Giáp | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỉ | Canh | Tân | Nhâm | Quý |
Bính | Bính | Đinh | Mậu | Kỉ | Canh | Tân | Nhâm | Quý | Giáp | Ất |
Mậu | Mậu | Kỉ | Canh | Tân | Nhâm | Quý | Giáp | Ất | Bính | Đinh |
Canh | Canh | Tân | Nhâm | Quý | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỉ |
Nhâm | Nhâm | Quý | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỉ | Canh | Tân |
Lục thân | Ngang vai | Thương quan | Thực thần | Chính tài | Thiên tài | Chính quan | Thiên quan | Chính ấn | Thiên ấn | Kiếp tài |
Can ngày | ||||||||||
Ất | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỉ | Canh | Tân | Nhâm | Quý | Giáp |
Đinh | Đinh | Mậu | Kỉ | Canh | Tân | Nhâm | Quý | Giáp | Ất | Bính |
Kỉ | Kỉ | Canh | Tân | Nhâm | Quý | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu |
Tân | Tân | Nhâm | Quý | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỉ | Canh |
Quý | Quý | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỉ | Canh | Tân | Nhâm |
Tra theo can ngày, can năm | Tra theo can ngày | |||||
Can | Văn xương | Thiên ất | Lộc | Kình dương | Kim dư | Âm dương lệch |
Giáp | Tị | Sửu, mùi | Dần | Mão | Thìn | – |
Ất | Ngọ | Tý, thân. | Mão | Dần | Tị | – |
Bính | Thân | Hợi, dậu | Tị | Ngọ | Mùi | Bính Tý, bính ngọ |
Đinh | Dậu | Hợi, dậu | Ngọ | Tị | Thân | Đinh mùi, đinh sửu |
Mậu | Thần | Sửu, mùi | Tị | Ngọ | Mùi | Mậu dần, mậu thân |
Kỉ | Dậu | Tý, thân | Ngọ | Tị | Thân | – |
Canh | Hợi | Dần, ngọ | Thân | Dậu | Tuất | – |
Tân | Tý | Dần, ngọ | Dậu | Thân | Hợi | Tân mão, tân dậu |
Nhâm | Dần | Mão, tị | Hợi | Tý | Sửu | Nhâm thìn, nhâm tuất |
Quý | Mão | Mão, tị | Tý | Hợi | Dần | Qúy tị, quý hợi |
Tra theo chi ngày, chi năm | Tra theo chi tháng | |||||||
Chi | Mã tinh | Hoa cái | Tướng tinh | Đào hoa | Thiên la địa võng | Kiếp sát | Thiên đức | Nguyệt đức |
Tý | Dần | Thìn | Tý | Dậu | – | Tị | Tị | Nhâm |
Sửu | Hợi | Sửu | Dậu | Ngọ | – | Dần | Canh | Canh |
Dần | Thân | Tuất | Ngọ | Mão | – | Hợi | Đinh | Bính |
Mão | Tị | Mùi | Mão | Tý | – | Thân | Thân | Giáp |
Thìn | Dần | Thìn | Tý | Dậu | Tị | Tị | Nhâm | Nhâm |
Tị | Hợi | Sửu | Dậu | Ngọ | Thìn | Dần | Tân | Canh |
Ngọ | Thân | Tuất | Ngọ | Mão | – | Hợi | Hợi | Bính |
Mùi | Tị | Mùi | Mão | Tý | – | Thân | Giáp | Giáp |
Thân | Dần | Thìn | Tý | Dậu | – | Tị | Quý | Nhâm |
Dậu | Hợi | Sửu | Dậu | Ngọ | – | Dần | Dần | Canh |
Tuất | Thân | Tuất | Ngọ | Mão | Hợi | Hợi | Bính | Bính |
Hợi | Tị | Mùi | Mão | Tý | Tuất | Thân | Ất | Giáp |
Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỷ | Canh | Tân | Nhâm | Quý | |
Trường sinh | Hợi | Ngọ | Dần | Dậu | Dần | Dậu | Tỵ | Tý | Thân | Mão |
Mộc dục | Tý | Tỵ | Mão | Thân | Mão | Thân | Ngọ | Hợi | Dậu | Dần |
Quan Đới | Sửu | Thìn | Thìn | Mùi | Thìn | Mùi | Mùi | Tuất | Tuất | Sửu |
Lâm Quan | Dần | Mão | Tỵ | Ngọ | Tỵ | Ngọ | Thân | Dậu | Hợi | Tý |
Đế Vượng | Mão | Dần | Ngọ | Tỵ | Ngọ | Tỵ | Dậu | Thân | Tý | Hợi |
Suy | Thìn | Sửu | Mùi | Thìn | Mùi | Thìn | Tuất | Mùi | Sửu | Tuất |
Bệnh | Tỵ | Tý | Thân | Mão | Thân | Mão | Hợi | Ngọ | Dần | Dậu |
Tử | Ngọ | Hợi | Dậu | Dần | Dậu | Dần | Tý | Tỵ | Mão | Thân |
Mộ | Mùi | Tuất | Tuất | Sửu | Tuất | Sửu | Sửu | Thìn | Thìn | Mùi |
Tuyệt | Thân | Dậu | Hợi | Tý | Hợi | Tý | Dần | Mão | Tỵ | Ngọ |
Thai | Dậu | Thân | Tý | Hợi | Tý | Hợi | Mão | Dần | Ngọ | Tỵ |
Dưỡng | Tuất | Mùi | Sửu | Tuất | Sửu | Tuất | Thìn | Sửu | Mùi | Thìn |
Năm | Tháng | Ngày | Giờ | Đại Vận | Lưu niên | Bước | ||||||||||
Canh | 36 | Kỷ | 36 | Đinh | 36 | Bính | 36 | Nhâm | 36 | Nhâm | 36 | |||||
0 | 0 | 0 | 0 | Xét hư phù | ||||||||||||
0 | 0 | 0 | 0 | Xét ngũ hợp | ||||||||||||
-6 | 0 | 0 | 0 | Xét ah can khác | ||||||||||||
-18 | 0 | -18 | 0 | Xét ah địa chi cùng trụ | ||||||||||||
Ngọ | Sửu | Hợi | Ngọ | Thìn | Dần | |||||||||||
Đinh | 21 | Kỷ | 18 | Nhâm | 21 | Đinh | 21 | Mậu | 18 | Giáp | 18 | |||||
Xét hội, hợp, xung | ||||||||||||||||
Xét ah thcan cùng trụ | ||||||||||||||||
Kỷ | 9 | Quý | 9 | Giáp | 9 | Kỷ | 9 | Ất | 9 | Bính | 9 | |||||
– | Tân | 3 | – | Quý | 3 | Mậu | 3 | |||||||||
Mộ | Mộ | Dưỡng | Suy | Quan Đới | Mộ | Dưỡng | Dưỡng | Mộ | Quan Đới | Suy | Vượng suy |
Nhật can | Tỉ kiên | Kiếp tài | Thiên ấn | Chính ấn | thực thần | thương quan | thiên tài | Chính tài | Thiên quan | Chính quan | Mười thần |
Đinh | Đinh | Bính | Ất | Giáp | Kỷ | Mậu | Tân | Canh | Quý | Nhâm | Thiên can |
18 | 48 | 36 | 0 | 9 | 78 | 0 | 3 | 12 | 9 | 21 | Độ số |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,2 | 1,2 | 1 | 1 | 0,8 | 0,8 | Ah chi tháng |
18 | 48 | 36 | 0 | 9 | 93,6 | 0 | 3 | 12 | 7,2 | 16,8 | 46% |
7% | 20% | 15% | 0% | 4% | 38% | 0% | 1% | 5% | 3% | 7% |
Năm | Tháng | Ngày | Giờ | Đại vận | Năm | ||||||||
Canh | Ngọ | Kỷ | Sửu | Đinh | Hợi | Bính | Ngọ | Nhâm | Thìn | Nhâm | Dần | ||
Năm | Canh | ||||||||||||
Ngọ | |||||||||||||
Tháng | Kỷ | ||||||||||||
Sửu | |||||||||||||
Ngày | Đinh | ||||||||||||
Hợi | |||||||||||||
Giờ | Bính | ||||||||||||
Ngọ |