STT | Tên cây | Tên khác | Tên khoa học | Tên loài | Thuộc tính | Ngũ hành |
1 | Trắc bách diệp | | Juniperus chinesis var. Kaizuca | Bách (Cupressaceae) | Dương | 1 Thủy |
2 | Đỉnh tùng Trung Quốc | | Cephaltaxus sinensis | Họ đỉnh tùng (Cephalotaxa ceae) | Dương | 1 Thủy |
3 | Trà đắng | nhỏ Đinh trà | llex cornuta | Họ nhựa ruồi (Aquitoliaceae) | Dương | 1 Thủy |
4 | Thạch xương bồ | | Acorus sraminecus | Họ ráy (Araceae) | Âm | 1 Thủy |
5 | Xương bồ | | | Họ ráy (Araceae) | Âm | 1 Thủy |
6 | Sơn trà | | Camellia japomica | Họ trà (Theaceae) | Dương | 1 Thủy |
7 | Thông nước | Thủy tùng | Glyptostrobus pensilis | Sa mu (Taxodiaceae) | Dương | 1 Thủy |
8 | Thủy sam | Cù tùng | Metasequoiagl yptostroboides | Sa mu (Taxodiaceae) | Dương | 1 Thủy |
9 | Thông đỏ Thái Bình Dương | | Taxus cupidata | Thùy tùng (Taxaceae) | Dương | 1 Thủy |
10 | Thông đỏ Đài Loan | Thông Đài Loan | Pinus taiwa nensis Pinaceae | Tùng (Pinaceae) | Dương | 1 Thủy |
11 | Thông đen | Hắc tùng | Pinus thunbergii | Tùng (Pinaceae) | Dương | 1 Thủy |
12 | Tùng La hán lá nho | Thông La hán lá ngắn | Podocarpus macro phyllavar.maki | Tùng (Pinaceae) | Dương | 1 Thủy |
13 | Tùng La hán | Thông La hán | Podocarpus macrophylla | Tùng La hán (Podocarpaceae) | Âm trong Dương | 1 Thủy |
14 | Mai trà | Trà hoa kép | Camellia sasanqua | Họ trà (Theaceae) | Dương | 1 Thủy (kiêm 3 Hỏa) |
15 | Vân tùng | | Chamaecyparis pisitera Filifera | Bách (Cupressaceae) | Dương | 2 Mộc |
16 | Hoàng đàn rủ | Bách mộc | Cupressus funebris | Bách (Cupressaceae) | Dương | 2 Mộc |
17 | Bách gai | Kim tùng | Juniperus chinesis | Bách (Cupressaceae) | Dương | 2 Mộc |
18 | Tùng tháp | | Juniperus chinesis var, pyramidalis | Bách (Cupressaceae) | Dương | 2 Mộc |
19 | Chân bách | | Juniperus chinesis var.Sargentii | Bách (Cupressaceae) | Dương | 2 Mộc |
20 | Yển bách | | Juniperus chinesis var.Sargentii | Bách (Cupressaceae) | Dương | 2 Mộc |
21 | Bách gai châu Âu | Bách xù | Juniperus communis | Bách (Cupressaceae) | Dương | 2 Mộc |
22 | Châu bách | | Juniperus sp. Cupressaceae | Bách (Cupressaceae) | Dương | 2 Mộc |
23 | Vân bách | | Juniperus sp. Cupressaceae | Bách (Cupressaceae) | Dương | 2 Mộc |
24 | Bách xanh | Pơ mu giả | Juniperus Squamata | Bách (Cupressaceae) | Dương | 2 Mộc |
25 | Bạch quả | Công tôn bạch qủa | Ginkgo biloba | Bạch quả (podocarpaceae) | Dương | 2 Mộc |
26 | Cây lá măng | Thủy tùng | Asparagus plumosus | Họ bách hợp (Liliaceae) | Dương | 2 Mộc |
27 | Xương rồng độc hoa đỏ | Xương rồng gai hoa đỏ | Rubiaceae Serissa scrissoider | Họ cà phê/ họ hiến thảo (Rubiaceae) | Dương | 2 Mộc |
28 | Cây thường xuân | | Hedera (rhombea) japonica | Họ cam tùng (Araliaceae) | Âm Dương | 2 Mộc |
29 | Đinh lăng | | Polyscias truticosa | Họ cam tùng (Araliaceae) | Âm Dương | 2 Mộc |
30 | Chuối tiêu | | Musa basjoo | Họ chuối | Dương | 2 Mộc |
31 | Hèo cảnh | | Rhapis excelsa | Họ cọ (Calmae) | Âm trong Dương | 2 Mộc |
32 | Ngũ trảo lá răng | Dẹn 5 lá | Verbenaceae | Họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae) | Dương | 2 Mộc |
33 | Sung dị | Sung rửng quả | Ficus lacor | Họ dâu (Moraceae) | Dương | 2 Mộc |
34 | Si | | Ficus retusa | Họ dâu (Moraceae) | Dương | 2 Mộc |
35 | Dâu | Dâu tằm | Morus alba | Họ dâu (Moraceae) | Dương | 2 Mộc |
36 | Bụi lửa | Vệ mao | Euonymus altus | Họ dây gối (Celastraceae) | Dương | 2 Mộc |
37 | Dây gối | | Euonymus tortunei | Họ dây gối (Celastraceae) | Dương | 2 Mộc |
38 | Cây cơm nguội | Cây sếu, cây phác | Celtis sinensis | Họ du (Ulmaceae) | Dương | 2 Mộc |
39 | Cây du tàu | Chinese Elm | Ulmus parvitolia | Họ du (Ulmaceae) | Dương | 2 Mộc |
40 | Mai mơ | | Chimonanthus praecox | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 2 Mộc |
41 | Trúc Quan âm | | Bambusa mutillex | Họ hòa thảo (Gramineae) | Dương | 2 Mộc |
42 | Trúc đuôi phượng | Trúc phượng hoàng | Bambusa mutillex var. mama | Họ hòa thảo (Gramineae) | Dương | 2 Mộc |
43 | Trúc tía | | Phyllotachys nigra | Họ hòa thảo (Gramineae) | Dương | 2 Mộc |
44 | Cây mỡ | | Phyllotachys nigra var.henonis | Họ hòa thảo (Gramineae) | Dương | 2 Mộc |
45 | Tre cán ô | Tre đắng | Pleioblastus Amarus | Họ hòa thảo (Gramineae) | Dương | 2 Mộc |
46 | Trúc vuông | | usa quadran gularis | Họ hòa thảo (Gramineae) | Dương | 2 Mộc |
47 | Hoàng dương lá nhỏ | | Buxus harlandii | Họ hoàng dương (Buxaceae) | Dương | 2 Mộc |
48 | Hoàng dương Trung Quốc | | Buxus microphylla Sieb | Họ hoàng dương (Buxaceae) | Dương | 2 Mộc |
49 | Thị | | Diospyros armata Ebebaceae | Họ hồng | Dương | 2 Mộc |
50 | Trinh đằng | | Parthenocissus hymalayana | Họ nho (Vitaceae) | Dương | 2 Mộc |
51 | Nhài leo cánh đơn | | Jaminum officinale Oleaceae | Họ ôliu (Oleaceae) | Dương | 2 Mộc |
52 | Nữ trinh tử | | Ligustrum lucid Oleaceae | Họ ôliu (Oleaceae) | Dương | 2 Mộc |
53 | Phi lao | | Casuarinas equiseitolia | Họ phi lao (Casuarinaceae) | Dương | 2 Mộc |
54 | Chổi sể | | Baeckea trutescens | Họ sim (Myrtaceae) | Dương | 2 Mộc |
55 | Cây canh châu | | Sageretia theezans | Họ táo (Rhamnaceae) | Dương | 2 Mộc |
56 | Liễu Quan Âm | Liễu hồ Tây | Tamarix chinensi | Họ thánh liễu (Tamaricaceae) | Dương | 2 Mộc |
57 | Đàn hương | | Schoeptia sulphurea | Olacaceae | Dương | 2 Mộc |
58 | Quyển bá móc | Quyển bả bám đá | Selaginella uncinara | Quyển bá (Selaginellaceae) | Âm | 2 Mộc |
59 | Liễu sam | | Cryptomeria japonica | Sa mu (Taxodiaceae) | Dương | 2 Mộc |
60 | Sa mu | | Cunninghamia lanceolata | Sa mu (Taxodiaceae) | Dương | 2 Mộc |
61 | Bụt mọc | | Taxodium distichum | Sa mu (Taxodiaceae) | Dương | 2 Mộc |
62 | Thiên tuế | | Cycas revolute | Thiên tuế (Cycadaceae) | Dương | 2 Mộc |
63 | Thông Hoàng Sơn | Thông đen Nhật Bản | Pinus aspera | Tùng (Pinaceae) | Dương | 2 Mộc |
64 | Thông đuôi ngựa | Thông mã vĩ | Pinus masso niana Lamb Pinaceae | Tùng (Pinaceae) | Dương | 2 Mộc |
65 | Thông trắng Nhật Bản | | Pinus parviílora | Tùng (Pinaceae) | Dương | 2 Mộc |
66 | Tùng Hoa Sơn | Tùng ngũ tu, tùng quả | Pinusarmandi Pinaceae | Tùng (Pinaceae) | Dương | 2 Mộc |
67 | Nam thiên trúc | | Nandina domestica thund | Họ hoàng mộc (Berberidaceae) | Dương | 2 Mộc 3 Hỏa 4 Thổ |
68 | Hoa lăng tiêu | | Bignoniaceae Vitex negundo | Họ tử vi | Dương | 2 Mộc kiêm 3 Hỏa |
69 | Trám sơ ri | | Eugenia uniflora | Họ ban (Hypercaceae) | Dương | 3 Hỏa |
70 | Hoa giấy | | Bougainvillea glabra | Họ bông phấn (Nyctaginaceae) | Dương | 3 Hỏa |
71 | Hoa giấy đỏ | | Bougainvillea glabra | Họ bông phấn (Nyctaginaceae) | Dương | 3 Hỏa |
72 | Lycium | | Solanaceae Campsisgran ditlora | Họ cà chua | Dương | 3 Hỏa |
73 | Giọt sành Hồng Kông | | Rubiaceae Damnacanthus indicus | Họ cà phê/ họ hiến thảo (Rubiaceae) | Dương | 3 Hỏa |
74 | Đậu hoa vàng | Kim tước | Millettia reticulata | Họ đậu (Papilionaceae) | Dương | 3 Hỏa |
75 | Tử đằng | | Wiestria flori- bunda var.Alba | Họ đậu (Papilionaceae) | Dương | 3 Hỏa |
76 | Dây máu gà | Huyết kê đằng | Wistaria sinesis | Họ đậu (Papilionaceae) | Dương | 3 Hỏa |
77 | Đỗ quyên | | Rhododendron simsii Ericaceae | Họ đỗ quyên | Dương | 3 Hỏa |
78 | Mộc qua vỏ nhăn | Thiếp ngạnh hải đường | Chaenomeles lagenaria | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
79 | Sơ ri lông | Tử bản | Cotoneaster pannosa | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
80 | Sơn trà dại | | Craraegus cuneata | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
81 | Hải đường Tây phủ | | Malus micromalus | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
82 | Hải đường hoa | Hoa hải đường | Malus spectabilis | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
83 | Mơ | | Prunus mu me var. alphandii rehd | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
84 | Mai đỏ | Mai Nhật | Prunus mume var.purpurea | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
85 | Hoa đào | | Prunus persica | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
86 | Đào cảnh | | Prunus persica var. Densa | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
87 | Đào ăn quả | | Prunus persica var.Compressa | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
88 | Hoa đảo đỏ | Hồng đào | Prunus persica var.Magnitica | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
89 | Hoa tầm xuân | Hoa ươm tơ | Rosa roxburghii | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
90 | Mai hồng | Mai đài Loan, mai cung phấn | | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa |
91 | Cây lau thau | Cây cổ yếm | Liquidambar tormosana | Họ kim lũ mai (Hamamelidaceae) | Dương | 3 Hỏa |
92 | Lựu cảnh kép | Lựu hồng niên | Punica guanatum punicaceae | Họ lựu (Punicaceae) | Dương | 3 Hỏa |
93 | Thạch lựu | | Punica guanatum punicaceae | Họ lựu (Punicaceae) | Dương | 3 Hỏa |
94 | Lựu cánh kép hoa đỏ | | Punica guarratum var. Plenitlora | Họ lựu (Punicaceae) | Dương | 3 Hỏa |
95 | Mộc tê | | Osmamthus fragrans var. auranticus | Họ ôliu (Oleaceae) | Trung Dương Trung Âm | 3 Hỏa |
96 | Phong đinh ba | | Acer buergerianum | Họ Phong (Aceraceae) | Dương | 3 Hỏa |
97 | Cây Phong Nhật Bản | | Acer palmatum | Họ Phong (Aceraceae) | Dương | 3 Hỏa |
98 | Sim | | Rhodomyrtus tomentosa | Họ sim (Myrtaceae) | Dương | 3 Hỏa |
99 | Com nguội miền Bắc | | Ardisiacrenata Myrsinaceae | Họ xay | Dương | 3 Hỏa |
100 | Tử vi đỏ | Tử kinh | Lagerstroemia Indica | Hp trân châu (lythraceae) | Dương | 3 Hỏa |
101 | Thiết hải đường | | Euphorbia milii | Họ thầu dầu (Euphorbiaceae) | Dương | 3 Hỏa (Có độc) |
102 | Gạo | Mộc miên | Gossompimus malabarica | Họ gạo (Bombacaceae) | Dương | 3 Hỏa 5 Kim |
103 | Hải đường tơ rủ | | Malus halliana | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 3 Hỏa 5 Kim |
104 | Bách Nhật Bản | Bách ngũ sắc | Chamaecyparis pisitera Filifera | Bách (Cupressaceae) | Dương | 4 Thổ |
105 | Hoàng chân bách | Tùng xà, bách xà, viên bách | Juniperus chinesis var. Aurea Cupressaceae | Bách (Cupressaceae) | Dương | 4 Thổ |
106 | Thành ngạnh | Lành ngạnh hôi | Cratoxylon ligustrinum | Họ ban (Hypercaceae) | Dương | 4 Thổ |
107 | Hạt sẻn (lưỡng diện châm) | Lưỡng diện châm | Zanthoxylum nitidum | Họ cam quýt (Rutaceae) | Dương | 4 Thổ |
108 | Tre vàng | Tre Đằng ngà | Phyllostachys sulphurea | Họ cọ (Calmae) | Dương | 4 Thổ |
109 | Đỗ quyên vàng | | Rhododendron molle Ericaceae | Họ đỗ quyên | Dương | 4 Thổ |
110 | Tre vàng sọc xanh | | Phyllostachys bambusoides var.castilloni | Họ hòa thảo (Gramineae) | Dương | 4 Thổ |
111 | Mai vàng | | Cassia sinica | Họ lạp mai (Calycanthaceae) | Dương | 4 Thổ |
112 | Liên kiều | Quế hoa | Forsythia suspensa | Họ ôliu (Oleaceae) | Dương | 4 Thổ |
113 | Nhài đông | | Jaminum muditoruum Oleaceae | Họ ôliu (Oleaceae) | Dương | 4 Thổ |
114 | Mộc tê | Kim quế, đan quế | Osmanthus fragrans Oleaceae | Họ ôliu (Oleaceae) | Trung Âm Trung Dương | 4 Thổ |
115 | Gỗ cách | | Caragana sinica | Họ vang (Caesalpiniaceae) | Dương | 4 Thổ |
116 | Lim xanh | | Eryttirophleum fordii | Họ vang (Caesalpiniaceae) | Dương | 4 Thổ |
117 | Hoa ngâu | Mễ tử lan | oborata Aglaia odorata | Họ xoan (Meliaceae) | Dương âm | 4 Thổ |
118 | Hoàng liên gai hoa tím | | Berberis thunbergii var. Atropurpurea | Họ hoàng mộc (Berberidac Berberidaceae) | Dương | 4 Thổ 3 Hỏa |
119 | Tre mở | Tre vàng sọc | Phyllostachys bambusoides var.castilloni | Họ hòa thảo (Gramineae) | Dương | 4 Thổ kiêm 2 Mộc |
120 | Kim ngân | Nhót Nhật Bản | Rubiaceae Carmena microbhylla | Họ cà phê/ họ hiến thảo (Rubiaceae) | Dương | 4 Thổ kiêm 5 Kim |
121 | Trúc Phật | Trúc đùi gà | Bambusa ventricosa Chimonobamb | Họ hòa thảo (Gramineae) | Dương | 4 Thổ kiêm Môc |
122 | Hoa mỏ sẻ | | Gardenia jasminoides var. Pavetta hongkongenis | Họ cà phê/ họ hiến thảo (Rubiaceae) | Dương | 5 Kim |
123 | Dành dành | | Gardenia jasminoides Rubiaceae | Họ cà phê/ họ hiến thảo (Rubiaceae) | Âm trong Dương | 5 Kim |
124 | Bông cánh kép | | Plenifloa Rubiaceae Lonicera iaponica | Họ cà phê/ họ hiến thảo (Rubiaceae) | Dương | 5 Kim |
125 | Đỗ quyên | Sơn thạch lựu | Randia spinosa Rubtaceae | Họ cà phê/ họ hiến thảo (Rubiaceae) | Âm trong Dương | 5 Kim |
126 | Xương rồng trắng | | Rubiaceae Serissa toetida var. | Họ cà phê/ họ hiến thảo (Rubiaceae) | Dương | 5 Kim |
127 | Bưởi | Bòng | Citrus gran dis grandis | Họ cam quýt (Rutaceae) | Dương | 5 Kim |
128 | Phật thủ | | Citrus medica var. Sarcodactylis | Họ cam quýt (Rutaceae) | Dương | 5 Kim |
129 | Cam Trung Quốc | Quýt bốn mùa | Citrus mitis | Họ cam quýt (Rutaceae) | Dương | 5 Kim |
130 | Quất ôvan | Quất chua | Fortunella | Họ cam quýt (Rutaceae) | Dương | 5 Kim |
131 | Quất ngọt | | Fortunella hindsii | Họ cam quýt (Rutaceae) | Dương | 5 Kim |
132 | Quất | Tắc | Fortunella margarita | Họ cam quýt (Rutaceae) | Dương | 5 Kim |
133 | Cam | | Gitrus sinensis | Họ cam quýt (Rutaceae) | Dương | 5 Kim |
134 | Cây cà ri | | Murraya paniculala | Họ cam quýt (Rutaceae) | Dương | 5 Kim |
135 | Tử đằng hoa trắng | | Loropetalum chinese | Họ đậu (Papilionaceae) | Dương | 5 Kim |
136 | Vối | | Euonymus bungeanus | Họ dây gối (Celastraceae) | Dương | 5 Kim |
137 | Mộc qua lá lông | Mộc qua Trung Ọuốc | Chaenomeles cathayensis | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 5 Kim |
138 | Cây gai lửa | Quả bó đuốc | Phracantha tortuneana | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 5 Kim |
139 | Mơ rừng | | Prunus japomca | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 5 Kim |
140 | Mơ rửng cánh kép | | Prunus japoni- ca Prunus mume(Sieb)var | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 5 Kim |
141 | Mai trắng | | Prunus mume var.alba | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 5 Kim |
142 | Bích đào | | Prunus persica var.albo-plena | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 5 Kim |
143 | Mai | | Prunus triloba | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 5 Kim |
144 | Lê á Đông | | Pyrus pyrifolia | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 5 Kim |
145 | Lê | Mộc lê, đảng lên | Pyrus serrulata | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 5 Kim |
146 | Sến dương | Lương gai | Rhaphiolepis indica | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 5 Kim |
147 | Mơ cảnh | | | Họ hoa hồng (Rosaceae) | Dương | 5 Kim |
148 | Hồng | | Diospyros kaki Ebebaceae | Họ hồng | Dương | 5 Kim |
149 | Kim lũ mai | Hoa kim ngân | Liquidambar tormouana | Họ kim lũ mai (Hamamelidaceae) | Dương | 5 Kim |
150 | Thủy tiên | Thủy tiên nhiều hoa | Nacissus tazetta | Họ loa kèn đỏ (Amarylidaceae) | Dương | 5 Kim |
151 | Nhót bạc | | Elaeagnus multiflora | Họ nhót (Elaeagnaceae) | Dương | 5 Kim |
152 | Nhót Nhật Bản | | Elaeagnus pungens | Họ nhót (Elaeagnaceae) | Dương | 5 Kim |
153 | Lài hương xuân | | Jaminun sam- bac Oleaceae | Họ ôliu (Oleaceae) | Dương | 5 Kim |
154 | Nhài | | Jaminun sam- bac Oleaceae | Họ ôliu (Oleaceae) | Âm trong Dương | 5 Kim |
155 | Ngân quế | | Osmamthus tragrans var. latintilus Oleaceae | Họ ôliu (Oleaceae) | Âm trong Dương | 5 Kim |
156 | Bạch hoa đằng | | Trachelosperm um Oleaceae | Họ trúc đào (Apocynaceae) | Âm trong Dương | 5 Kim |
157 | Thông | Thông vỏ trắng | Pinus bungeana | Tùng (Pinaceae) | Dương | 5 Kim |
158 | Trà Phúc Kiến | Cưòm rụng | Boraginaceae Lycium chinese | Họ mồ hôi (Boraginaceae) | Dương | 5 Kim kiêm 1 Thủy |
159 | Quýt ngọt | Quýt xiêm | Citrus reticu- lata | Họ cam quýt (Rutaceae) | Dương | 5 Kim kiêm 3 Hỏa |